Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

"구차" Datsun Fairlady 1969 17억 이상 Dang Le Nguyen Vu 소유

아마도 17억 VND를 지불한 고객이 움직이지 않아서, 차주가 Dang Le Nguyen Vu 씨의 "자동차 중개인"이 이 사업가와 거래를 마무리하기 전에 차를 차고에 두고 간 것일 수도 있습니다.

Báo Khoa học và Đời sốngBáo Khoa học và Đời sống23/03/2025

Vào năm ngoái, thông tin về việc 1 chiếc xe Datsun Fairlady đời 1969 siêu hiếm ở Hà Nội được 1 tay chơi xe kín tiếng trả giá 1,7 tỷ đồng nhưng bị chủ xe lắc đầu từ chối vì cho rằng chiếc xe này rất hiếm, giá trị cao, bán đi sau này muốn mua cũng khó.

작년에 하노이에서 매우 희귀한 1969년식 대츠언 페어레이디 에 대한 정보가 있었는데, 비밀스러운 자동차 매니아가 17억 VND에 판매를 제안했지만, 주인은 그 차가 매우 희귀하고 가치가 있으며 나중에 사기 어렵다고 생각하여 거부했습니다.


Tuy nhiên, chiếc Datsun Fairlady 1969 đã về tay Đặng Lê Nguyên Vũ, mức giá giao dịch không được tiết lộ, nhưng có thể sẽ hơn con số 1,7 tỷ đồng này. Như vậy,

하지만 1969년형 대츠언 페어레이디는 당 레 응우옌 부가 구매했으며 , 거래 가격은 공개되지 않았지만 17억 VND보다 높을 가능성이 있습니다. 따라서 "콰" 부는 베트남에서는 "AZ"의 두 번째 "진짜" 차를 찾는 것이 불가능한 또 다른 클래식카를 소유하게 되었습니다.

Datsun Sports hay còn có tên gọi khác là Datsun Fairlady tại thị trường Nhật Bản và Úc, là một loạt xe mui trần do Nissan sản xuất vào những năm 1960. Loạt xe này là tiền thân của xe Z trong dòng Fairlady và là đối thủ cạnh tranh với các xe thể thao MG, Triumph, Fiat và Alfa Romeo của Châu Âu.

대츠언 스포츠는 일본과 호주 시장에서는 대츠언 페어레이디로도 알려져 있으며, 닛산이 1960년대에 생산한 컨버터블 자동차 시리즈입니다. 이 시리즈는 페어레이디 라인의 Z 카의 전신이었으며, 유럽 스포츠카인 MG, 트라이엄프, 피아트, 알파 로메오와 경쟁했습니다.

Bắt đầu từ S211 năm 1959, dòng xe này được chế tạo thành hai thế hệ: thế hệ đầu tiên chủ yếu được chế tạo thủ công với số lượng nhỏ, trong khi thế hệ thứ hai (dòng 310) được sản xuất hàng loạt. Thế hệ thứ hai xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1961 và tiếp tục đến năm 1970 với các dòng SP311 và SR311.

1959년 S211부터 이 시리즈는 2세대로 제작되었습니다. 1세대는 주로 소수로 수작업으로 제작되었고, 2세대(310 시리즈)는 대량 생산되었습니다. 2세대는 1961년에 처음 출시되었으며 1970년까지 SP311과 SR311 라인으로 이어졌습니다.

Tại Nhật Bản, nó đại diện cho một trong ba sản phẩm cốt lõi do Nissan cung cấp tại các đại lý Nissan Nhật Bản, được gọi là Nissan Shop , cùng với Datsun Truck và Bluebird (1000).

일본에서는 Datsun Truck과 Bluebird(1000)와 함께 Nissan Shop으로 알려진 일본 Nissan 딜러십에서 제공되는 Nissan의 3대 핵심 제품 중 하나입니다.

Thế hệ thứ hai của Fairlady, được gọi là Datsun 2000 khi xuất khẩu, là chiếc xe mui trần hai chỗ ngồi đã tạo nên tên tuổi của họ, được trang bị động cơ cam trên đỉnh 1.982 cc mạnh mẽ với bộ chế hòa khí 2 bên kiểu SU và hộp số 5 cấp. Diễn viên Paul Newman đã bắt đầu sự nghiệp đua xe của mình trên một chiếc xe như vậy.

수출 당시 Datsun 2000이라는 이름으로 알려졌던 2세대 페어레이디는 1,982cc의 강력한 오버헤드 캠 엔진과 2개의 SU 스타일 사이드 바이 사이드 기화기, 5단 변속기를 장착하여 이름을 알린 2인승 컨버터블이었습니다. 배우 폴 뉴먼은 이런 차에서 레이싱 경력을 시작했습니다.

Chiếc xe Datsun Fairlady của Qua Vũ sản xuất năm 1969, vì thế nó là thế hệ thứ hai, được ra mắt tại Triển lãm ô tô Tokyo năm 1961, vài tháng trước khi tung ra mẫu xe MGB có ngoại hình tương t . Thế hệ thứ hai được thiết kế để sản xuất hàng loạt, không giống như mẫu xe nguyên bản chủ yếu được chế tạo thủ công.

Qua Vu의 Datsun Fairlady는 1969년에 생산되었으므로 2세대였으며, 비슷한 모양의 MGB가 출시되기 몇 달 전인 1961년 도쿄 모터쇼에서 소개되었습니다. 원래 모델은 대부분 수작업으로 제작되었지만, 2세대는 대량 생산을 위해 설계되었습니다.

Nó được bán với tên gọi Datsun 1500/1600/2000 Roadster tại hầu hết các thị trường xuất khẩu. Đặc biệt, những chiếc Roadster 1600 và 2000 đã trở thành những người chiến thắng thường xuyên trên đường đua của Câu lạc bộ ô tô thể thao Hoa Kỳ (SCCA), giành được 10 chức vô địch SCCA quốc gia.

대부분의 수출 시장에서는 Datsun 1500/1600/2000 Roadster라는 이름으로 판매되었습니다. 특히 1600과 2000 로드스터는 SCCA(Sports Car Club of America) 서킷에서 꾸준히 우승을 차지하며 SCCA 전국 챔피언십에서 10회 우승을 차지했습니다.

Những chiếc 1600 và 2000 được sản xuất cho đến năm 1970 khi chúng bị thay thế bởi 240Z . Ngoại thất xe Datsun Fairlady của

1600과 2000은 1970년까지 생산되었으며 그 후 240Z로 대체되었습니다. "콰" 부의 대츠언 페어레이디의 외관은 마우스 그레이 색상이고 내부는 빨간색입니다. 이는 또한 지난 며칠 동안 이 사업가의 믿음직한 동반자였습니다.

영상: Dang Le Nguyen Vu 씨는 베트남에서 유일한 Datsun 280ZX를 구입했습니다.


댓글 (0)

No data
No data

같은 카테고리

2025년 국가 관광 연도 개막식 개요: 후에 - 고대 수도, 새로운 기회
국기를 든 헬리콥터 편대가 독립궁 위를 날고 있다
콘서트브라더, 천 가지 난관을 극복하다: '지붕 뚫고, 천장으로 날아오르고, 하늘과 땅을 뚫고'
아티스트들은 콘서트 "형제가 천 개의 가시를 이겼다"를 위해 열심히 연습하고 있습니다.

같은 저자

유산

수치

사업

No videos available

소식

정치 체제

현지의

제품