Nói chúc mừng năm mới bằng 10 thứ tiếng

VnExpressVnExpress31/12/2023


Ngôn ngữ

Lời chúc năm mới

Cách đọc

Diễn giải ý nghĩa

Anh

Happy New Year

/hæp-i njuː ˈjɪə/

Happy: chúc mừng

New year: năm mới

→ Chúc mừng năm mới

Pháp

Bonne Année

/bɔn aneə/

Bonne: tốt lành

Année: một năm

→ Chúc một năm tốt lành.

Trung Quốc (Quan Thoại)

新年快乐

Xīnnián kuàilè

Xīnnián: năm mới

Kuàilè: hạnh phúc, vui vẻ

→ Năm mới hạnh phúc.

Hàn Quốc

새해 복 많이 받으세요

Saehae bog manh-i bad-euseyo

Saehae: năm mới

Bog: phúc, điều tốt lành

Manh-i: nhiều

Bad: nhận

-euseyo: cách nói lịch sự, mang nghĩa "xin hãy"

→ Chúc bạn nhiều sự tốt lành trong năm mới.

Nhật Bản

明けましておめでとう ございます

Akemashite omedetō gozaimasu

Ake: khởi đầu của năm mới

Omedetō: chúc mừng

→ Chúc mừng một năm mới đang bắt đầu.

Thái Lan

สวัสดีปีใหม่

Sawad-dee ppee-mai

Sawad dee: chào mừng, chúc mừng

Ppee mai: năm mới

→ Chúc mừng năm mới.

Tây Ban Nha

Feliz Año Nuevo

Feh-lees ah-nyoh nweh-boh

Feliz: chúc mừng

Año nuevo: năm mới

→ Chúc mừng năm mới.

Italy

Buon anno

/bwˈɔn ˈanno/

Buon: tốt lành

Anno: một năm

→ Chúc một năm tốt lành.

Nga

С Новым Годом! С новым счастьем!

S novym godom! S novym schast'yem!

Novym godom: năm mới

Novym schast'yem: niềm vui mới

→ Chúc mừng năm mới và những niềm vui mới.

Đức

Frohes neues Jahr

Fro-hes neu-es jahr

Fro-hes: chúc mừng

Neu-es jahr: năm mới

→ Chúc mừng năm mới.



Source link

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cùng tác giả

Nhân vật

Bộ phim gây chấn động thế giới công bố lịch chiếu tại Việt Nam
Rực rỡ cây lá đỏ ở Lâm Đồng, du khách hiếu kỳ đi trăm km tới check-in
Ngư dân Bình Định '5 thuyền 7 lưới' tấp nập khai thác ruốc biển
Báo nước ngoài hết lời khen 'vịnh Hạ Long trên cạn' ở Việt Nam

No videos available