全国の学生向け2025年旧正月休暇スケジュールを更新

Việt NamViệt Nam23/01/2025


Số thứ tự Địa phương Số ngày nghỉ Thời gian nghỉ 1 An Giang 14 ngày 20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 2 Bà Rịa-Vũng Tàu 13 ngày 25/1-hết 6/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 3 Bắc Giang 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 4 Bắc Kạn 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 5 Bạc Liêu 14 ngày 20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 6 Bắc Ninh 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 7 Bến Tre 11 ngày 25/1-hết 4/2/2025 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ) 8 Bình Định 10 ngày 24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 9 Bình Dương 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 10 Bình Phước 14 ngày 20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ). 11 Bình Thuận 14 ngày 22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ) 12 Cà Mau 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 13 Cần Thơ 12 ngày 22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 14 Cao Bằng Từng trường tự quyết định 15 Đà Nẵng 11 ngày 23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 16 Đắk Lắk 12 ngày 22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 17 Đắk Nông 12 ngày 25/1-hết 5/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ) 18 Điện Biên 10 ngày 24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 19 Đồng Nai 12 ngày 22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 20 Đồng Tháp 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ). 21 Gia Lai 12 ngày 25/1-hết 5/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ) 22 Hà Giang 14 ngày 24/1-hết 6/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 23 Hà Nam 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ). 24 Hà Nội 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 25 Hà Tĩnh 11 ngày 25/1-hết 4/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ). 26 Hải Dương 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 27 Hải Phòng 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ). 28 Hậu Giang 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 29 Hòa Bình 10 ngày 24/1- hết 2/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 30 Huế 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 31 Hưng Yên 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 32 Khánh Hòa 11 ngày 23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 33 Kiên Giang 14 ngày 27/1-hết 9/2 (28 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết 12 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 34 Kon Tum 17 ngày 24/1-hết 7/2 (ngày 25 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết 10 tháng Giêng Ất Tỵ) 35 Lai Châu 14 ngày 22/1-hết 4/2 (23 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 36 Lâm Đồng 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 37 Lạng Sơn 10 ngày 24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ). Các trường Phổ thông dân tộc nội trú, học sinh nghỉ thêm tối đa 5 ngày. 38 Lào Cai 14 ngày 24/1-hết 6/2 (ngày 25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 39 Long An 10 ngày 24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng). 40 Nam Định 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 41 Nghệ An 11 ngày 23/1-2/2 (tức ngày 24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ). 42 Ninh Bình 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 43 Ninh Thuận 14 ngày 22/1-hết 4/2 (23 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ) 44 Phú Thọ 14 ngày 20/1-hết 2/2/2025 (21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 45 Phú Yên 11 ngày 23/1-hết 2/2 (ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) 46 Quảng Bình 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 47 Quảng Nam 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp, Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng, Ất Tỵ) 48 Quảng Ngãi 9 ngày 25/1-2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 49 Quảng Ninh 13 ngày 27/1-hết ngày 8/2 (28 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ) 50 Quảng Trị 11 ngày 23/1-hết 2.2 (ngày 24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 51 Sóc Trăng 13 ngày 27/1-hết 8/2 (28 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ) 52 Sơn La 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 53 Tây Ninh 14 ngày 22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) 54 Thái Bình 9 ngày 25/1-hết 2/2, (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 55 Thái Nguyên 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 56 Thanh Hóa 12 ngày 22/1-hết 2/2 (tức ngày 23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 57 Tiền Giang 11 ngày 23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng) 58 TP. Hồ Chí Minh 11 ngày 23/1-hết ngày 2/2/2025 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) 59 Trà Vinh 14 ngày 20/1-hết 2/2/2025 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 60 Tuyên Quang 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) 61 Vĩnh Long 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 62 Vĩnh Phúc 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 63 Yên Bái 14 ngày 22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

コメント (0)

No data
No data

Cùng chuyên mục

Cùng tác giả

Happy VietNam

Tác phẩm Ngày hè

No videos available