TT
Tỉnh, thành
Ngày thi
Môn thi
1
3-4/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển)
2
Bà Rịa – Vũng Tàu
3-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
3
30-31/5
4
4-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
5
9-11/7
6
5-7/6
7
6-7/6
8
1-4/6
9
Bình Định
5-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển)
10
5-7/6
11
8-11/6
12
8-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
13
5-7/6
14
5-7/6
15
6-8/6
16
9-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
17
8-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển)
18
2-3/6
19
2-3/6
20
8-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
21
6-8/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
22
8-9/6
Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)
23
10-12/6
24
6-8/6
25
6-7/6
26
1-3/6
27
Hệ thường: 1-3/6
Hệ chuyên: 4-6/6
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
28
9-10/6
29
6-8/6
30
7-9/6
Toán, Văn, bài thi tổng hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
31
5-6/6
32
Hệ chuyên: 2-3/6
Hệ thường: 15-16/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
33
2-4/6
34
25-27/5
35
8-10/6
36
3-5/6
37
6-8/6
Hệ chuyên: Toán, Văn,Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
38
7-9/6
39
Hệ chuyên: 25-27/5
Hệ thường: 9-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ
40
5-6/6
41
1-3/6
Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
42
3-5/6
43
5-7/6
44
1-2/6
45
6-8/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh kết hợp xét tuyển
46
6-8/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
47
9-11/6
48
1-3/6
49
2-3/6
50
10-12/6
51
6-7/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn
52
14-15/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)
53
8-10/6
54
6-8/6
55
Hệ chuyên: 26-27/5
Hệ thường: 9-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
56
3-5/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển
57
5-6/6
58
TP HCM
6-7/6
59
2-3/6
60
4-5/6
61
10-11/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: xét tuyển
62
10-12/6
Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
63
1-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)