Giá xe Mazda CX-5 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11

Việt NamViệt Nam06/11/2024


Giá xe Mazda CX-5 cập nhật mới nhất tháng 11/2024 và các ưu đãi tháng 11

Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
2.5L Signature Exclusive 979
2.5L Signature Sport 959
2.0L Premium Exclusive 869
2.0L Premium Sport 849
2.0 Premium 829
2.0 Luxury 789
2.0 Deluxe 749

Giá xe Mazda CX-5 so với xe của các đối thủ cạnh tranh

Mazda CX-5 giá từ 749.000.000 VNĐ.

Honda CR-V giá từ 998.000.000 VNĐ.

KIA Sportage giá từ 859.000.000 VNĐ.

Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ.

Hyundai Tucson giá từ 845.000.000 VNĐ.

Giá xe Mazda CX-5 2.0 Deluxe lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 749.000.000 749.000.000 749.000.000 749.000.000 749.000.000
Phí trước bạ 44.940.000 37.450.000 44.940.000 41.195.000 37.450.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 816.277.000 808.787.000 797.277.000 793.532.000 789.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.0 Luxury lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000
Phí trước bạ 47.340.000 39.450.000 47.340.000 43.395.000 39.450.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 858.677.000 850.787.000 839.677.000 835.732.000 831.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.0L Premium lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 829.000.000 829.000.000 829.000.000 829.000.000 829.000.000
Phí trước bạ 49.740.000 41.450.000 49.740.000 45.595.000 41.450.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 901.077.000 892.787.000 882.077.000 877.932.000 873.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.0 Premium Sport lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000
Phí trước bạ 50.940.000 42.450.000 50.940.000 46.695.000 42.450.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 922.277.000 913.787.000 903.277.000 899.032.000 894.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 869.000.000 869.000.000 869.000.000 869.000.000 869.000.000
Phí trước bạ 52.140.000 43.450.000 52.140.000 47.795.000 43.450.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 943.477.000 934.787.000 924.477.000 920.132.000 915.787.000

Giá xe Mazda CX-5 2.5L Signature Sport lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 959.000.000 959.000.000 959.000.000 959.000.000 959.000.000
Phí trước bạ 57.540.000 47.950.000 57.540.000 52.745.000 47.950.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.038.877.000 1.029.287.000 1.019.877.000 1.015.082.000 1.010.287.000

Giá xe Mazda CX-5 2.5L Signature Exclusive lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 979.000.000 979.000.000 979.000.000 979.000.000 979.000.000
Phí trước bạ 58.740.000 48.950.000 58.740.000 53.845.000 48.950.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.060.077.000 1.050.287.000 1.041.077.000 1.036.182.000 1.031.287.000

Các thông tin tổng quan về xe Mazda CX-5 2024

Về thiết kế ngoại thất của xe Mazda CX-5 2024

New Mazda CX5 Premium Exclusive - 2024 - Mazda Thanh Hóa
Mazda CX-5 2.0L Deluxe 2024
Mazda CX-5 2.0L Deluxe 2024

Mazda CX-5 2024, trong phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, tiếp tục duy trì ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng, tạo nên một vẻ ngoài vừa thể thao lại trẻ trung. Mặc dù tổng thể vẫn giữ nguyên, chiếc xe có một số cải tiến nhỏ, nổi bật nhất là lưới tản nhiệt dạng tổ ong được mở rộng thêm 10mm, thay thế cho các thanh ngang ở phiên bản cũ.

Hệ thống đèn pha được cập nhật với đồ họa ánh sáng mới, giúp tăng tính hiện đại và thu hút cho phần đầu xe. Đèn pha LED được thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt qua cụm crom sáng bóng, trong khi đèn định vị ban ngày cũng được làm mới. Cản trước của xe được tái thiết kế, hoàn thiện thêm sự thể thao và mạnh mẽ cho phần đầu xe.

Khi nhìn từ bên hông, Mazda CX-5 2024 sở hữu các đường gân dập nổi tinh tế, tạo nên dáng vẻ khỏe khoắn, đặc trưng của một chiếc SUV. Bộ la-zăng 5 chấu kép màu khói xám không chỉ làm nổi bật xe mà còn tôn lên vẻ mạnh mẽ và phong cách hiện đại. Gương chiếu hậu được trang bị camera và đèn báo rẽ, mang đến thiết kế vừa bắt mắt vừa tiện dụng.

Ở phần đuôi xe, Mazda CX-5 2024 có sự thay đổi rõ rệt với cặp đèn hậu LED được thiết kế sắc sảo và hiện đại hơn. Cản sau được tinh chỉnh để gọn gàng và thể thao hơn, trong khi cặp ống xả được làm mới, mang đến một diện mạo tinh tế và sang trọng. Những thay đổi này góp phần làm tăng tính năng động và cuốn hút cho chiếc xe.

Về thiết kế nội thất của xe Mazda CX-5 2024

New Mazda CX5 Premium Exclusive - 2024 - Mazda Thanh Hóa
New Mazda CX-5 2.0 Deluxe - Mazda Phạm Văn Đồng
Mazda CX-5 2.0L Luxury 2024
Mazda CX-5 2.0L Premium Sport 2024 - Mazda Vĩnh Phúc - Đại lý chính hãng

Nội thất của Mazda CX-5 2024 giữ lại cấu trúc tương tự như phiên bản trước, nhưng đã được nâng cấp với những chi tiết tinh tế và cao cấp hơn. Hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện khoang cabin với các vật liệu sang trọng như ốp gỗ và mạ crom, tạo nên một không gian nội thất đẳng cấp và thu hút.

Vô-lăng ba chấu bọc da, viền crom và tích hợp các nút bấm điều khiển tiện ích là một trong những điểm nhấn nổi bật của thiết kế nội thất. Cụm đồng hồ phía sau tay lái được cải tiến với màn hình màu mới, mang đến trải nghiệm quan sát rõ ràng và trực quan hơn.

Toàn bộ ghế ngồi của Mazda CX-5 đều được bọc da cao cấp, với ghế lái chỉnh điện tiện lợi. Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 4:2:4, giúp mở rộng không gian chứa đồ khi cần thiết.

Ngoài ra, Mazda CX-5 còn trang bị nhiều tiện nghi hiện đại như hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, kèm theo cửa gió điều hòa ở giữa hàng ghế sau để điều chỉnh nhiệt độ dễ dàng hơn cho người ngồi phía sau; nút bấm khởi động, chìa khóa thông minh; cửa kính điều chỉnh điện; gương chiếu hậu chống chói tự động; cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện và hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.

Về mặt an toàn, Mazda CX-5 2024 được trang bị những tính năng tiên tiến, bao gồm hệ thống cân bằng điện tử DSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cảm biến trước và sau, camera lùi, hệ thống định vị GPS, và đặc biệt là hệ thống an toàn i-Activsense thế hệ mới, cung cấp một lớp bảo vệ toàn diện cho người lái và hành khách.

Về cách vận hành của xe Mazda CX-5 2024

Về khả năng vận hành, Mazda CX-5 2024 tiếp tục sử dụng động cơ xăng SkyActiv-G với hai tùy chọn dung tích 2.0L và 2.5L. Tuy nhiên, những cải tiến mới đã giúp nâng cao hiệu quả sử dụng nhiên liệu lên tới 15%, đồng thời gia tăng khoảng 15% mô-men xoắn tại dải tốc độ thấp, mang lại khả năng vận hành mượt mà hơn. Cụ thể:

Động cơ 2.0L sản sinh công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 200 Nm.

Động cơ 2.5L cho công suất 188 mã lực và mô-men xoắn 252 Nm.

Về công nghệ, Mazda CX-5 2024 được trang bị hệ thống G-Vetoring Control Plus mới, nâng cấp từ hệ thống GVC trước đây. Phiên bản cải tiến này không chỉ tác động vào động cơ mà còn tích hợp thêm điều khiển phanh, giúp cải thiện hiệu suất động lực học và mang lại khả năng xử lý ổn định hơn khi vào cua.

Các ưu điểm và nhược điểm của xe Mazda CX-5 2024

Các ưu điểm của xe Mazda CX-5 2024

Ngoại hình nổi bật, hiện đại và thu hút sự chú ý.

Trải nghiệm lái êm ái, dễ chịu.

Được trang bị đầy đủ các tính năng tiện ích.

Các nhược điểm của xe Mazda CX-5 2024

Không gian khoang hành lý còn hạn chế.

Giá bán khá cao so với một số đối thủ.

Hệ thống giải trí chưa đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiện nghi.

Về thông số kỹ thuật của xe Mazda CX-5 2024

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về kích thước

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.590 x 1.845 x 1.680
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Bán kính vòng quay (mm) 5.5
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Dung tích bình nhiên liệu (L) 56
Số chỗ ngồi 5

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về động cơ và hộp số

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Loại Skyactiv-G 2.0L
Dung tích động cơ (cc) 1.998
Công suất tối đa 154 hp / 6000 rpm
Mô men xoắn tối đa 200 Nm / 4000 rpm
Chế độ lái Normal/ Sport
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ i-Stop
Hộp số 6AT
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về khung gầm

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh Trước x Sau Đĩa thông gió x Đĩa đặc
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Mâm xe Hợp kim nhôm 19 inch
Kích thước lốp xe 225 / 55R19
Lốp dự phòng 155/80 R17
Hệ dẫn động Cầu trước FWD

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về ngoại thất

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED Projector LED Projector
Đèn chiếu xa LED Projector LED Projector
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động cân bằng góc chiếu
Đèn pha tự động bật/tắt
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái
Đèn pha tự động điều chỉnh chiếu xa/chiếu gần Không
Cụm đèn sau LED
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện tự động, chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ
Gạt mưa tự động
Cửa sổ trời Không Không
Cốp xe Chỉnh điện Mở/đóng cốp rảnh tay Mở/đóng cốp rảnh tay Mở/đóng cốp rảnh tay
Baga mui Không
Ốp cản sau bô đôi Không
Gói tùy chọn ngoại thất Sport: ốp viền cản trước/sau màu đen bóng, ốp vòm bánh xe, ốp lườn màu đen bóng, mâm xe màu đen bóng, mặt ga lăng có điểm nhấn màu đỏ. Không Không Không
Gói tùy chọn ngoại thất Exclusive: ốp viền cản trước/sau cùng màu thân xe, ốp vòm bánh xe và ốp lườn cùng màu thân xe, mâm xe màu bạc. Không

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về nội thất

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Màu sắc ghế Đen Nâu
Chất liệu ghế Da cao cấp Da Nappa màu nâu cao cấp
Ghế lái Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng tích hợp tính năng nhớ 2 vị trí
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ Chỉnh điện 6 hướng
Làm mát hàng ghế trước Không
Sưởi hàng ghế trước Không
Cửa gió hàng ghế sau
Vô-lăng Bọc da
Sưởi vô lăng Không
Lẫy chuyển số sau vô lăng Không Không
Hàng ghế sau gập phẳng 4:2:4
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUD Không
Khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold
Gương chiếu hậu chống chói tự động Có, gương tràn viền
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình đa thông tin Analog & Digital 7 inch
Màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch
Kết nối Apple Carplay không dây/Android Auto Kết nối Apple Carplay/Android Auto
Kết nối USB, Bluetooh
Hệ thống âm thanh 6 loa 10 loa Bose

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024 về an toàn

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Chìa khóa thông minh
Camera lùi - -
Kiểm soát hành trình Cruise Control - - -
Bộ Camera quan sát 360 độ Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
Số túi khí 6
Móc khóa trẻ em ISOFIX
Cảnh báo điểm mù BSM
Cảnh báo chệch làn đường LDWS Không
Hỗ trợ giữ làn LAS Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar (mọi tốc độ) Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBS Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước SCBS-F Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau SCBS-R Không
Cảnh báo người lái tập trung DAA Không


Nguồn: https://baodaknong.vn/gia-xe-mazda-cx-5-cap-nhat-moi-nhat-thang-11-2024-va-cac-uu-dai-thang-11-233600.html

Chủ đề: Giá xe

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cùng tác giả

No videos available