TT |
Tên trường
|
Điểm chuẩn 2024 |
Điểm chuẩn 2023
|
1 |
Trường Đại học Hoa Sen
|
15-19 |
15-19 |
2 |
Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) |
16-21 |
16-21 |
3 |
Trường Đại học Gia Định |
15-16,5 |
15-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm |
4 |
Trường Đại học Bình Dương |
15-21 |
15; riêng ngành dược học lấy 21 điểm |
5 |
Trường Đại học Nha Trang |
16-23 |
16-23 |
6 |
Học viện Ngân hàng |
25,6-28,13 |
Hệ chuẩn: 24,5-26,5
Hệ CLC: 32,6-32,75
Hệ quốc tế: 21,6-23,9
|
7 |
Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
15 |
15 |
8 |
Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị |
16 |
15 |
9 |
Trường Đại học Hải Dương |
15-26,85 |
15-19 |
10 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
22-29,3 |
18,3-28,42 |
11 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
|
15-23 |
15; riêng ngành y khoa lấy 23 điểm
|
12 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
|
23,95-28,6 |
21,7-28
|
13 |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
|
16-17 |
17
|
14 |
Trường Đại học Ngoại thương
|
27-28,5 |
26,2-28,5
|
15 |
Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên
|
19,5-26,35 |
19-26,25
|
16 |
Trường Đại học Thái Bình Dương
|
15 |
15
|
17 |
Trường Đại học Bạc Liêu
|
|
15-16
|
18 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
19,2-25,7 |
20-25,52
|
19 |
Trường Đại học Đại Nam
|
16-22,5 |
15-22,5
|
20 |
Trường Đại học Văn Lang |
16-22,5 |
16-24
|
21 |
Trường Đại học Đông Á |
15-21 |
15-21
|
22 |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
19-26 |
18-26
Phân hiệu Quảng Ngãi: 17
|
23 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
15-22,5 |
15-22,5
|
24 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
26,71-28,18 |
Thang điểm 30: 26,1-27,65
Thang điểm 40: 35,65-37,1
|
25 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM |
15-20 |
15-21,5
|
26 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
|
22,95-29,03 |
20-28,78
|
27 |
Đại học Bách khoa Hà Nội
|
21,78-28,53 |
21-29,42
|
28 |
Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM |
24,39-27,44 |
24,06-27,48
|
29 |
Trường Đại học Tiền Giang
|
15-20,5 |
15-17,5
|
30 |
Trường Đại học Cần Thơ
|
15-28,43 |
15-26,86
|
31 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
15-18 |
15-17
|
32 |
Trường Đại học Hoa Lư |
16-27,2 |
15-26,2
|
33 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
18,4-22,8 |
16-19,5
|
34 |
Học viện Hàng không Việt Nam
|
16-26 |
16-24,2
|
35 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 24 điểm) |
15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm)
|
36 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
19-25,4 |
19-24,5
|
37 |
Trường ĐH Công Thương TPHCM |
17-24,5 |
16-22,5
|
38 |
Trường Quốc tế – ĐH Quốc gia Hà Nội |
21-25,15 |
21-24,35
|
39 |
Trường Đại học Việt Nhật – ĐH Quốc gia Hà Nội |
20-21 |
20-22
|
40 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội |
Thang 30: 20-26,25
Thang 40: 34,45-35
|
Thang 30: 20-25,65
Thang 40: 33,4-34,85
|
41 |
Trường Quản trị và kinh doanh – ĐH Quốc gia Hà Nội |
21-22 |
20,55-22
|
42 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM |
18,5-28,5 |
17-28,05
|
43 |
Trường Đại học Luật TPHCM |
22,56-27,27 |
22,91-27,11
|
44 |
Học viện Chính sách và Phát triển
|
24,68-27,43 |
23,5-25,5
|
45 |
Trường Đại học Đông Đô
|
15-21 |
|
46 |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
22-25,9 |
21,1-26
|
47 |
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) |
23,8-27,2 |
17-27,2
|
48 |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
24,26-25,51 |
23,81 – 25
|
49 |
Trường ĐH Ngân hàng TPHCM
|
20,45-26,36 |
24,1-25,24
|
50 |
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
17,05-27,11 |
17-26,45
|
51 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
21,35-26,57 |
18,35-26,31
|
52 |
Học viện Tài chính |
Thang 30: 26,03-26,85
Thang 40: 34,35-36,15
|
Thang 30: 25,8-26,17 Thang 40: 34,01-35,51
|
53 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
20,5-27,5 |
19-27,75
|
54 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM
|
22-28,8 |
21-28
|
55 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
22-34,25 |
22-34,6 |
56 |
Trường Đại học Thủy lợi
|
20,5-26,62 |
18-25 |
57 |
Trường Đại học Công đoàn
|
Thang 30: 15,2-26,38
Thang 40: 33,0
|
15,15-23,23 |
58 |
Trường Đại học Thương mại
|
25-27 |
24,5-27 |
59 |
Trường Đại học Mở TPHCM
|
16-24,75 |
16,5-25,5 |
60 |
Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội
|
22,1-27,83 |
|
61 |
Trường Đại học Bách khoa TPHCM
|
55,51-84,14 (thang 100) |
54-79,84 (thang 100) |
62 |
Học viện Kỹ thuật mật mã
|
24,85-26,1 |
25-26,2 |
63 |
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM (UEF)
|
16-21 |
16-21 |
64 |
Trường Đại học Văn Hiến
|
15-19 |
15,15-24,03 |
65 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
|
19-26 |
19-25,4 |
66 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
|
19-25,47 |
18,7-25,32 |
67 |
Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
|
24,92-28,89 |
20,5-27,45 |
68 |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á
|
|
18-23 |
69 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
|
26,75-38,45 |
26,68-37,21 |
70 |
Trường Đại học Đà Lạt
|
17-25,8 |
16-26,75 |
71 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
15-24,75 |
15-26 |
72 |
Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
|
24,49-27,15 |
23,55-26,8 |
73 |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
|
33,1-33,62 (thang điểm 40) |
34,1-35,7 |
74 |
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
|
22,5-27,8 |
22-27,85 |
75 |
Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
|
24,5-28,36 |
24,28-27,35 |
76 |
Trường Đại học Lao động – Xã hội
|
Cơ sở Hà Nội: 17-26,33
Cơ sở TPHCM: 20-25,8
|
Cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44
Cơ sở TPHCM: 17-24,6
|
77 |
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
|
17,5-24,5 |
17,5-24 |
78 |
Trường Đại học Thăng Long
|
19-26,52 |
PT1/PT6: 18-25,89
PT2: 24,05-26,23
|
79 |
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
|
15-21 |
15-21 |
80 |
Trường Đại học CMC
|
21-23 |
22-23 |
81 |
Trường Đại học Điện lực
|
19,5-24 |
18-24 |
82 |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh
|
|
15 |
83 |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
|
|
15 |
84 |
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
|
|
16-25,9 |
85 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh
|
16-22,5 |
15-22,5 |
86 |
Trường Đại học Vinh
|
16-28,71 (môn năng khiếu có nhân hệ số) |
17-28,12 |
87 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
|
25,55-28,3 |
25,4-27,8 |
88 |
Trường Đại học Tây Nguyên
|
15-27,58 |
15-26 |
89 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
|
17,20-28,13 |
15,35-27,58 |
90 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
|
16-24 |
15-19 |
91 |
Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
15-24,5 |
15-23,5 |
92 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
|
Thang 40: 34,35-35-78
Thang 30: 22,85-28,9
|
20,7-26,85 |
93 |
Trường Đại học Tân Tạo
|
15-22,5 |
15-22,5 |
94 |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
|
|
21,85-25,05 |
95 |
Trường Đại học Sư phạm 2
|
15,35-28,83 |
15-28,58 |
96 |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
|
24-27 |
17-26,45 |
97 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
|
17,2-28,13 |
15,35-27,58 |
98 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
|
17,13-27,24 |
15-27,17 |
99 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
|
15,90-23,55 |
15-23,79 |
100 |
Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng
|
22-27 |
22-25,01 |
101 |
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng
|
15-25,73 |
15-23 |
102 |
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng
|
17-18,50 |
17-20,25 |
103 |
Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng
|
22,35-25,57 |
19,05-25,52 |
104 |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
|
18,65-25,01 |
18,55-24,63 |
105 |
Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị
|
15 |
15 |
106 |
Khoa Quốc tế – Đại học Huế
|
17-23 |
17-23 |
107 |
Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
|
16,7-18,2 |
15,75-18,2 |
108 |
Trường Du lịch – Đại học Huế
|
17-23 |
15,5-21 |
109 |
Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế
|
27,1 |
21 |
110 |
Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
|
15-26,3 |
16-26 |
111 |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
|
15-18 |
15-17,5 |
112 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
|
15-28,3 |
15-27,6 |
113 |
Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
|
18,5-21 |
18-24 |
114 |
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
|
15-17,5 |
15-18 |
115 |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
|
17-23 |
17-23 |
116 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
|
15-27,1 |
15-25,5 |
117 |
Trường Đại học Luật – Đại học Huế
|
21 |
19 |
118 |
Trường Đại học Y tế công cộng
|
16,1-22,95 |
16-21,8 |
119 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
16,5-25,25 |
16,5-24,5 |
120 |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
Thang 40: 22,5-33,19
Thang 30: 17-26,12
|
17,25-25,07 |
121 |
Trường Đại học Phan Thiết |
15-19 |
15-19 |
122 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
|
|
15 |
123 |
Trường Đại học Cửu Long |
15-22,5 |
15-21 |
124 |
Trường Đại học Phương Đông |
15-24 |
15-24 |
125 |
Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) |
18-34 (môn năng khiếu có nhân hệ số) |
Thang 30: 16-27,45
Thang 40: 29-31,9
|
126 |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
|
15-22,5 |
127 |
Trường Đại học Hồng Đức |
15-28,83 |
15-27,63 |
128 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam
|
15,5-26 |
15-24,75
|
129 |
Trường Đại học Phenikaa
|
17-23 |
17-23
|
130 |
Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng
|
15 |
15
|
131 |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
|
15-21 |
16,5-21
|
132 |
Học viện Quản lý giáo dục
|
15-22,5 |
15
|
133 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
|
17-21 |
17-21
|
134 |
Trường Đại học Đồng Tháp
|
15-27,84 |
17-27,4
|
135 |
Học viện Hành chính Quốc gia
|
Cơ sở Hà Nội: 23,25-27,9
Cơ sở Quảng Nam: 18-21
|
Cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65
Cơ sở Quảng Nam: 15-18
|
136 |
Trường Đại học Thành Đông
|
14-21 |
14-21
|
137 |
Trường Đại học Tài chính kế toán
|
15 |
15
|
138 |
Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa
|
15-27,43 |
15-27,4
|
139 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
18 |
20-22
|
140 |
Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM |
20 |
Phương thức 405: 22,75
Phương thức 406: 23,84
|
141 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
16-18 |
16-18
|
142 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
15-21 |
15-21
|
143 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
|
15-22,5
|
144 |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
Cơ sở Hà Nội: 20,5-26,45
Cơ sở TPHCM: 20-25,86
|
Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;
Cơ sở TPHCM 16,15-24,83
|
145 |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
15 |
15
|
146 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
16-22,5 |
15-22,5
|
147 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
15-19 |
15-19
|
148 |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
19,5-24 |
17-23
|
149 |
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải
|
16-24,54 |
16-24,12
|
150 |
Trường Đại học Tân Trào |
15-27,67 |
15-24,5
|
151 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
16-21,25 |
Thang 30: 18-25,75
Thang 40: 32,25-32,5
|
152 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
15-22 |
15-25,85
|
153 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
15-26,5 |
15-24,75
|
154 |
Trường Đại học Tây Đô |
15-21 |
15-21
|
155 |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
16-24 |
16-22,75
|
156 |
Trường Đại học Chu Văn An |
15-17 |
15-17
|
157 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
14,5-15 |
15
|
158 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ |
15,45-25,25 |
15-23,3
|
159 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
17-24,8 |
17-24,49
|
160 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
15-26,47 |
15,5-23,25
|
161 |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
15 |
18-20,5
|
162 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
|
16-26,4
|
163 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
15-19,6 |
15
|
164 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
|
15-23,5
|
165 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang |
|
20,25-22,75
|
166 |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
16-18 |
15-19
|
167 |
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
|
15-16
|
168 |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
17-20 |
16-19
|
169 |
Khối trường quân sự |
20,60-28,55 |
cao nhất 27,97 điểm
|
170 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
22,85-28,15 |
18,15-27,36
|
171 |
Học viện Báo chí tuyên truyền |
Thang 30: 25,18-26,8
Thang 40: 34,5-37,7
|
Thang 30: 23,31-28,68
Thang 40: 33,5-38,02
|
172 |
Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
21,9-28,6
|
17-27
|
173 |
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
15-24,5 |
17-15,56
|
174 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
19-26,05 |
19-25,52
|
175 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
19-24 |
19-23,5
|
176 |
Trường Đại học Hạ Long |
15-26,6 |
15-23
|
177 |
Trường Đại học Sao Đỏ |
16-21,74 |
16-18
|
178 |
Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM |
16-27,91 |
16-27,21
|
179 |
Trường Đại học Duy Tân |
16-22,5 |
14-22,5
|
180 |
Học viện Ngoại giao |
25,47-29,2 |
25,27-28,46
|
181 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
18,9-27,08 |
16-26,15
|
182 |
Trường Đại học Quảng Nam |
14-25,8 |
14-24,5
|
183 |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
|
15,3-19
|
184 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
15-27,45 |
15-25,75
|
185 |
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM |
15,95-25,54 |
15-25,69
|
186 |
Học viện Bưu chính viễn thông |
|
Cơ sở phía Bắc: 23,76-26,59
Cơ sở phía Nam: 18-25,1
|
187 |
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
15-24,5 |
14-25
|
188 |
Trường Đại học Đồng Nai |
17-25,5 |
17-24,75
|
189 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
|
15
|
190 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
19,15-26,17 |
15-25,8
|
191 |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
19-24,85 |
19-24
|
192 |
Trường Đại học Hải Phòng |
17-33,5 (môn năng khiếu có nhân hệ số) |
15-23,5
|
193 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
14-21 |
14-21
|
194 |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
17,91-26,31
|
195 |
Trường Đại học Y Dược TPHCM |
21,45-27,8 |
19-27,34
|
196 |
Trường Đại học Văn hóa TPHCM |
22-27,85 |
15-24,5
|
197 |
Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
|
19
|
198 |
Trường Đại học Xây dựng miền Trung |
15-26,85 |
15
|
199 |
Trường Đại học Việt Đức |
18-22 |
18-22
|
200 |
Trường Đại học Thái Bình |
17-18 |
16-19
|
201 |
Trường Đại học Trà Vinh |
15-24,62 |
15-24,45
|
202 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
15-26,6 |
15-23,2
|
203 |
Trường Đại học Hà Nội |
Thang 30: 16,7-25,08
Thang 40: 25,27-35,8
|
24,2-36,15
|
204 |
Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TPHC M |
22-26,4 |
19,65-26,15
|
205 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
|
20,01-28,8
|
206 |
Học viện Tòa án |
21,05-28,2 |
21,15-27,31
|
207 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
15-23,2
|
208 |
Đại học Phú Yên |
24.02-25.75 |
|
209 |
Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre |
|
17
|
210 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
|
16
|
211 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
19-28,83 |
19-27,73
|
212 |
Khối trường công an, cảnh sát |
|
lấy từ 14,01 điểm
|
213 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT) |
15-16 |
|
214 |
Trường Đại học Hòa Bình |
17-22,5 |
|
215 |
Trường Đại học Thành Đô |
16,5-21 |
|
216 |
Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên |
20-26,35 |
|
217 |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
17 |
|
218 |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
15-18 |
|
219 |
Trường Đại học Quang Trung |
15-19 |
|
220 |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
20 |
|
221 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
18-37,5 (môn năng khiếu có nhân hệ số) |
|
222 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
24,5-27,5 |
|
223 |
Trường Đại học FPT |
21 |
|
224 |
Trường Đại học Quảng Bình |
15-26,61 |
|
225 |
Trường Đại học Trưng Vương |
15-19 |
|
226 |
Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu Đồng Nai |
15-18 |
|
227 |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
16 |
|
228 |
Trường Đại học Quốc tế miền Đông |
15 |
|
230 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
17-20 |
|
231 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
20,45-28,42 |
|
232 |
Trường Đại học Tây Bắc |
15-27,78 |
|
233 |
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
22,75-24,75 |
|
234 |
Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu Gia Lai |
15 |
|
235 |
Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh |
15-20,5 |
|
236 |
Đại học Sư phạm TPHCM – Phân hiệu Long An |
18,7-27,30 |
|
237 |
Trường Đại học Kiên Giang |
14-27,53 |
|