TT |
Trường |
Điểm tối thiểu |
Phương thức xét |
1 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp. |
2 |
Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
3 |
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp. |
4 |
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ và phỏng vấn. |
5 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp. |
6 |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ và phỏng vấn. |
7 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
5.0 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, học bạ và phỏng vấn, hoặc tính điểm thưởng. |
8 |
Đại học Ngoại thương |
6.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp và học bạ. |
9 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp. |
10 |
Đại học Thương mại |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
11 |
Học viện Ngân hàng |
6.0 |
Kết hợp học bạ. |
12 |
Học viện Tài chính |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
13 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
5.5 |
Kết hợp học bạ. |
14 |
Đại học Điện lực |
5.0 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
15 |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
5.0 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
16 |
Đại học Giao thông vận tải |
5.0 |
Kết hợp học bạ. |
17 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
5.5 |
Kết hợp học bạ. |
18 |
Đại học Mỏ Địa chất |
4.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp. |
19 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
6.0 |
Kết hợp học bạ, hoặc tính điểm ưu tiên. |
20 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
4.0 |
Xét riêng, riêng các ngành đào tạo giáo viên yêu cầu học lực THPT. |
21 |
Đại học Luật Hà Nội |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
22 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
5.0 |
Xét đặc cách (có kèm điều kiện về điểm thi hoặc học bạ). |
23 |
Học viện Ngoại giao |
6.0 |
Kết hợp bọc bạ, hoặc phỏng vấn. |
24 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
4.0 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
25 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
5.0 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
26 |
Đại học Mở Hà Nội |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
27 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
5.5 |
Cộng điểm ưu tiên. |
28 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
5.0 |
Kết hợp học bạ. |
29 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
5.0 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, hoặc học bạ. |
30 |
Đại học Thăng Long |
5.5 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp. |
31 |
Đại học Phenikaa |
6.0 |
Kết hợp học bạ. |
32 |
Đại học CMC |
5.0 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp, học bạ, hoặc xét tuyển thẳng. |
33 |
Đại học FPT |
6.0 |
Xét tuyển thẳng. |
34 |
Học viện Quân y |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
35 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
36 |
Học viện Khoa học quân sự |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
37 |
Học viện Phòng không – Không quân |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
38 |
Học viện Biên phòng |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
37 |
Học viện Hậu cần |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
38 |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
39 |
Trường Sĩ quan Phòng hoá |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
40 |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
41 |
Trường Sĩ quan Đặc công |
5.5 |
Xét tuyển học sinh giỏi THPT. |
42 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
7.5 |
Kết hợp học bạ. |
43 |
Học viện An ninh nhân dân |
7.5 |
Kết hợp học bạ. |
44 |
Học viện Chính trị công an nhân dân |
7.5 |
Kết hợp học bạ. |
45 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
7.5 |
Kết hợp học bạ. |