Theo kế hoạch năm học 2024-2025 của Bộ GD-ĐT, kết thúc học kỳ I trước 18/1; hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5; xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp THCS trước 30/5; hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước 31/7. Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 dự kiến diễn ra trong ngày 26-27/6. Các kỳ thi cấp quốc gia khác được tổ chức theo quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Bộ GD-ĐT quy định kế hoạch thời gian năm học của các địa phương phải bảo đảm đủ 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần). Kế hoạch thời gian năm học phải phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tiễn của địa phương.

Các ngày nghỉ lễ, Tết được thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm. Thời gian nghỉ phép năm của giáo viên được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của địa phương.

Tùy vào thời gian kết thúc học kỳ 1, học sinh ở một số địa phương có thể được nghỉ hè sớm hơn 1 tuần. Theo quy định của Hà Nội, ngày kết thúc năm học là 30/5. Trong khi đó, ở TPHCM ngày kết thúc năm học trước 31/5. An Giang kết thúc học kỳ 2 vào 23/5 và việc tổng kết năm học diễn ra vào tuần cuối tháng 5 tuỳ từng trường. Bà Rịa Vũng Tàu sẽ tổng kết năm học từ 24-30/5. Cà Mau kết thúc học kỳ 2 vào ngày 24/5, tuần dự phòng sau khi kết thúc học kỳ II (hoàn thành chương trình, tổng kết năm học) từ ngày 26-31/5...

Sau đây là lịch nghỉ hè của học sinh 63 tỉnh/thành cả nước:

TT ĐỊA PHƯƠNG LỊCH NGHỈ HÈ
1 Hà Nội

Ngày kết thúc học kỳ 2: 29/5

Ngày kết thúc năm học: 30/5

2 TPHCM Ngày kết thúc năm học trước 31/5.
3 An Giang

Ngày kết thúc học kỳ 2: Thứ Sáu, ngày 23/5

Tổng kết năm học: Tuần cuối tháng 5/2025

4 Bà Rịa Vũng Tàu

Mầm non, tiểu học: Tổng kết năm học từ 24-30/5

THCS-THPT: Tổng kết năm học từ 24-30/5

5 Bạc Liêu

Kết thúc học kỳ 2: trước 25/5

Kết thúc năm học trước 31/5

6 Bắc Kạn Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5
7 Bắc Ninh Các cấp học hoàn thành và kết thúc năm học 31/5
8 Bến Tre Ngày hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5
9 Bình Dương  Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5
10 Bình Phước

Mầm non, tiểu học: ngày kết thúc năm học 30/5

THCS-THPT: ngày kết thúc năm học 31/5

11 Bình Thuận

Mầm non: Hoàn thành chương trình 23/5; Kết thúc và tổng kết năm học: 30/5

TH-THCS-THPT: Hoàn thành chương trình 25/5; Kết thúc và tổng kết năm học: 31/5

12 Cà Mau

Ngày kết thúc học kỳ 2: 24/5

Tuần dự phòng sau khi kết thúc học kỳ 2 (hoàn thành chương trình, tổng kết năm học): từ 26 -31/5

13 Cần Thơ

Mầm non: Kết thúc năm học từ ngày 27 đến trước 31/5.

TH-THCS-THPT: Kết thúc năm học trước 31/5

14 Cao Bằng Kết thúc năm học trước 31/5
15 Kiên Giang  Kết thúc năm học trước 31/5
16 Kon Tum Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5
17 Lai Châu Kết thúc năm học trước 31/5
18 Đà Nẵng Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5
19 Đắk Lắk Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học 31/5
20 Đắk Nông Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học 31/5
21 Điện Biên Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5
22 Đồng Nai Tổng kết năm học từ từ ngày 26-31/5
23 Đồng Tháp Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước ngày 31/5
24 Lâm Đồng Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước ngày 31/5
25 Lạng Sơn Hoàn thành và kết thúc năm học trước ngày 31/5
26 Lào Cai

Kết thúc học kỳ 2: Trước 31/5/; Riêng khối lớp 9 và lớp 12 kết thúc trước 18/5

Tất cả các cấp học trên địa bàn tỉnh kết thúc năm học trước ngày 31/5

27 Long An

Hoàn thành chương trình học kỳ 2: 16-17/5

Tuần lễ dự phòng từ 19-23/5

Kết thúc năm học trước 31/5

28 Nam Định

Kết thúc học kỳ 2 trước ngày 24/5
Kết thúc năm học trước ngày 31/5

29 Nghệ An

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

30 Ninh Bình

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

31 Ninh Thuận

Hoàn thành kế hoạch giảng dạy và học tập trước 24/5

Kết thúc năm học trước 31/5

32 Phú Thọ

Kết thúc học kỳ 2 (hoàn thành kế hoạch giáo dục) trước 25/5

Kết thúc năm học trước 31/5

33 Phú Yên

Tổng kết năm học từ 26-31/5

34 Gia Lai

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

35 Hà Giang

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

36 Hà Nam

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

37 Hà Tĩnh

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước 25/5 và kết thúc năm học trước 31/5

38 Hải Dương

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước 21/5 và kết thúc năm học trước 31/5

39 Hải Phòng

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước 25/5 và kết thúc năm học trước 31/5

40 Hậu Giang

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước 23/5 và kết thúc năm học trước 31/5

41 Hoà Bình

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước 23/5 và kết thúc năm học trước 31/5

42 Hưng Yên

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

43 Khánh Hoà

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

44 Quảng Bình

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

45 Quảng Nam

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5; riêng đối với lớp 9, hoàn thành chương trình trước 21/5

46 Quảng Ngãi

Kết thúc năm học trước 31/5

47 Quảng Ninh

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 ngày 23-24/5 và kết thúc năm học trước 30/5

48 Quảng Trị

Kết thúc năm học trước 31/5

49 Sóc Trăng

Kết thúc học kỳ 2 vào 24/5.

* Riêng đối với lớp 9, lớp 12, các trường bố trí tăng tiết trong các tuần học, đảm bảo hoàn thành chương trình sớm hơn kế hoạch, sau đó tổ chức ôn tập ít nhất 6 tuần

Kết thúc năm học chậm nhất ngày 30/5

50 Sơn La

Kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước 25/5 và kết thúc năm học trước 31/5

51 Tây Ninh

Tổng kết năm học 23-24/5

52 Thái Bình

Kết thúc năm học trước 31/5

53 Thái Nguyên

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

54 Thanh Hoá

Ngày kết thúc học kỳ 2 (hoàn thành kế hoạch giảng dạy và học tập): Trước 25/5 (từ ngày 27-30/5 cơ sở giáo dục nào hoàn thành kế hoạch năm học thì tổ chức bế giảng năm học).

55 Thừa Thiên Huế

Kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước 25/5 và kết thúc năm học trước 31/5

56 Tiền Giang

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

57 Trà Vinh

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước 24/5 và kết thúc năm học trước 31/5

58 Tuyên Quang

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

59 Vĩnh Long

Kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 23-24/5 và kết thúc năm học trước 31/5

60 Vĩnh Phúc

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5

61 Yên Bái

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 và kết thúc năm học trước 31/5

62 Bắc Giang

Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5/

63 Bình Định

 Hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước 31/5