Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn những năm gần đây

TPO - Năm 2025, ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh hơn 20.000 chỉ tiêu đại học chính quy. Trong đó, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có tổng 2.650 chỉ tiêu.

Báo Tiền PhongBáo Tiền Phong25/03/2025

Năm 2024-2-2025, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội có học phí chia làm ba mức: 30.000.000 đồng/năm, 25.000.000 đồng/năm, và 15.000.000 đồng/năm.

Mức học phí 30.000.000 đồng/năm áp dụng cho các ngành Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

Mức học phí 25.000.000 đồng/năm cho các ngành Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, và Văn học.

Mức học phí 15.000.000 đồng/năm áp dụng cho các ngành Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học, Nhân học, Nhật Bản học, Thông tin - Thư viện, Tôn giáo học, Triết học, Văn hóa học, Việt Nam học, Xã hội học, và Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng.

Để giúp các phụ huynh và các em học sinh có thêm những căn cứ lựa chọn được ngành học mình yêu thích, phù hợp năng lực bản thân, gia tăng cơ hội trúng tuyển. Dưới đây là điểm chuẩn của trường 4 năm gần đây nhất từ 2021-2024.

Năm 2024, trường có những tổ hợp xét tuyển: A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) ; C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D78 (Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH); D83 (Ngữ văn, Tiếng Trung, KHXH).

Điểm chuẩn năm 2024, ngành Quan hệ công chúng lấy 29,1 điểm, trung bình 9,7 điểm mỗi môn, cao nhất trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội (USSH).

Các ngành khác dao động từ 26,73 đến 29,1 điểm.

Có ba ngành trên 29 điểm gồm Báo chí, Quan hệ công chúng và Hàn Quốc. Ngành Quan hệ công chúng có điểm cao nhất - 29,1 ở khối C00 (Văn, Sử, Địa). Mức này cao hơn năm ngoái 0,32 điểm.

Hai ngành Hàn Quốc học và Báo chí có điểm chuẩn lần lượt là 29,05 và 29,03. Các ngành còn lại lấy đầu vào phổ biến khoảng 27,38 - 28,83 điểm.

1. Năm 2024

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn những năm gần đây ảnh 1

2. Năm 2023

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25.50

28.50

26.00

26.00



26.50

2

Chính trị học

QHX02

23.00

26.25

24.00

24.70



24.60

3

Công tác xã hội

QHX03

23.75

26.30

24.80

24.00



25.00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22.75


24.75




25.10

5

Đông phương học

QHX05


28.50

25.55

25.50



26.50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24.75

28.25

26.25



24.50

26.50

7

Hán Nôm

QHX06


25.75

24.15

25.00



24.50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23.50

27.00

25.25

25.25



25.25

9

Lịch sử

QHX08


27.00

24.25

23.40



24.47

10

Lưu trữ học

QHX09

22.00

23.80

24.00

22.75



24.00

11

Ngôn ngữ học

QHX10


26.40

25.25

24.75



25.75

12

Nhân học

QHX11

22.00

25.25

24.15

22.00



24.20

13

Nhật Bản học

QHX12



25.50


24.00


25.75

14

Quan hệ công chúng

QHX13


28.78

26.75

26.20



27.50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24.50

26.80

25.25




25.00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25.50


26.00




26.40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25.00


25.50




25.50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25.00

27.00

25.25

25.50



25.75

19

Quốc tế học

QHX18

24.00

27.70

25.40

25.25



25.75

20

Tâm lý học

QHX19

27.00

28.00

27.00

25.50



27.25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23.00

25.00

23.80




24.25

22

Tôn giáo học

QHX21

22.00

25.00

23.50

22.60



23.50

23

Triết học

QHX22

22.50

25.30

24.00

23.40



24.50

24

Văn hóa học

QHX27


26.30

24.60

23.50



24.60

25

Văn học

QHX23


26.80

25.75

24.50



25.75

26

Việt Nam học

QHX24


26.00

24.50

23.00



24.75

27

Xã hội học

QHX25

24.00

26.50

25.20

24.00



25.70

3. Năm 2022

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

D83

1

Báo chí

QHX01

25.75

29.90

26.40

25.75



27.25

26.00

2

Báo chí* (CTĐT CLC)

QHX40

23.50

28.50

25.00




25.25


3

Chính trị học

QHX02

21.50

26.75

24.25

23.00



24.50

23.00

4

Công tác xã hội

QHX03

23.00

27.75

24.75

22.50



25.00

23.50

5

Đông Nam Á học

QHX04

22.00


24.25




24.00


6

Đông phương học

QHX05


29.95

26.35

26.25



26.75

26.25

7

Hàn Quốc học

QHX26

26.85

29.95

26.70



25.55

27.25


8

Hán Nôm

QHX06


27.50

24.50

23.00



24.00

23.00

9

Khoa học quản lý

QHX07

25.25

29.00

25.50

24.00



26.00

25.00

10

Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)

QHX41

22.00

26.75

22.90




22.80


11

Lịch sử

QHX08


27.00

24.00

22.00



24.00

21.00

12

Lưu trữ học

QHX09

22.50

27.00

22.50

22.00



23.50

22.00

13

Ngôn ngữ học

QHX10


28.00

25.25

25.00



25.25

24.50

14

Nhân học

QHX11

22.50

26.75

24.25

22.00



24.00

21.00

15

Nhật Bản học

QHX12



25.75


24.75


26.25


16

Quan hệ công chúng

QHX13


29.95

26.75

26.00



27.50

26.00

17

Quản lý thông tin

QHX14

25.25

29.00

25.50




25.90


18

Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)

QHX42

23.50

26.50

24.40




23.75


19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25.25


25.80




26.10


20

Quản trị khách sạn

QHX16

24.75


25.15




25.25


21

Quản trị văn phòng

QHX17

24.75

29.00

25.25

25.00



25.50

25.00

22

Quốc tế học

QHX18

25.25

29.00

25.75

25.00



25.75

25.25

23

Quốc tế học* (CTĐT CLC)

QHX43

22.00

27.00

24.00




24.00


24

Tâm lý học

QHX19

26.50

29.00

26.25

24.25



26.50

24.20

25

Thông tin - Thư viện

QHX20

23.50

26.50

23.50




23.75


26

Tôn giáo học

QHX21

22.00

25.50

22.50

20.25



22.90

20.00

27

Triết học

QHX22

22.00

26.25

23.25

21.00



23.25

21.00

28

Văn hóa học

QHX27


27.00

24.40

22.00



24.50

22.00

29

Văn học

QHX23


27.75

24.75

21.25



24.50

22.00

30

Việt Nam học

QHX24


27.50

24.00

21.50



23.50

20.25

31

Xã hội học

QHX25

23.50

27.75

24.50

23.00



25.25

22.00

4. Năm 2021

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04, D06

D78

D83

1

Báo chí

QHX01

25.80

28.80

26.60

26.20

27.10

24.60

2

Báo chí* (CTĐT CLC)

QHX40

25.30

27.40

25.90


25.90


3

Chính trị học

QHX02

24.30

27.20

24.70

24.50

24.70

19.70

4

Công tác xã hội

QHX03

24.50

27.20

25.40

24.20

25.40

21.00

5

Đông Nam Á học

QHX04

24.50


25.00


25.90


6

Đông phương học

QHX05


29.80

26.90

26.50

27.50

26.30

7

Hàn Quốc học

QHX26

26.80

30.00

27.40

26.60

27.90

25.60

8

Hán Nôm

QHX06


26.60

25.80

24.80

25.30

23.80

9

Khoa học quản lý

QHX07

25.80

28.60

26.00

25.50

26.40

24.00

10

Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)

QHX41

24.00

26.80

24.90


24.90


11

Lịch sử

QHX08


26.20

24.00

20.00

24.80

20.00

12

Lưu trữ học

QHX09

22.70

26.10

24.60

24.40

25.00

22.60

13

Ngôn ngữ học

QHX10


26.80

25.70

25.00

26.00

23.50

14

Nhân học

QHX11

23.50

25.60

25.00

23.20

24.60

21.20

15

Nhật Bản học

QHX12



26.50


26.90


16

Quan hệ công chúng

QHX13


29.30

27.10

27.00

27.50

25.80

17

Quản lý thông tin

QHX14

25.30

28.00

26.00

24.50

26.20

23.70

18

Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)

QHX42

23.50

26.20

24.60


24.60


19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

26.00


26.50


27.00


20

Quản trị khách sạn

QHX16

26.00


26.10


26.60


21

Quản trị văn phòng

QHX17

25.60

28.80

26.00

26.00

26.50

23.80

22

Quốc tế học

QHX18

25.70

28.80

26.20

25.50

26.90

21.70

23

Quốc tế học* (CTĐT CLC)

QHX43

25.00

26.90

25.50


25.70


24

Tâm lý học

QHX19

26.50

28.00

27.00

25.70

27.00

24.70

25

Thông tin - Thư viện

QHX20

23.60

25.20

24.10

23.50

24.50

22.40

26

Tôn giáo học

QHX21

18.10

23.70

23.70

19.00

22.60

20.00

27

Triết học

QHX22

23.20

24.90

24.20

21.50

23.60

20.00

28

Văn hóa học

QHX27


26.50

25.30

22.90

25.10

24.50

29

Văn học

QHX23


26.80

25.30

24.50

25.50

18.20

30

Việt Nam học

QHX24


26.30

24.40

22.80

25.60

22.40

31

Xã hội học

QHX25

24.70

27.10

25.50

23.90

25.50

23.10

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

Nguồn: https://tienphong.vn/diem-chuan-cua-truong-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-nhung-nam-gan-day-post1727971.tpo


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chuyên mục

Ngắm dàn tiêm kích, trực thăng bay tập luyện trên bầu trời TPHCM
Nữ chiến sĩ biệt động luyện tập diễu binh cho ngày kỷ niệm 50 năm thống
Toàn cảnh Lễ khai mạc Năm Du lịch quốc gia 2025: Huế - Kinh đô xưa, vận hội mới
Phi đội trực thăng mang cờ Tổ quốc bay qua dinh Độc Lập

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm