Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 27/2/2024
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 27/2/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 159,00 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,00 VND/JPY, tăng 0,67 đồng ở chiều mua và tăng 0,41 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 0,53 đồng ở chiều mua và tăng 1,22 đồng ở chiều bán, tương đương với mức 159,51 VND/JPY và 169,21 VND/JPY.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,85 đồng ở chiều mua và tăng 0,89 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 160,29 VND/JPY và 168,77 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán là 160,68 VND/JPY và 166,29 VND/JPY – tăng 0,75 đồng ở chiều mua và tăng 0,78 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Eximbank, giảm 2,23 đồng ở chiều mua và giảm 2,33 đồng ở chiều bán, lần lượt là mức giá 161,61 VND/JPY và 166,2 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,4 đồng ở chiều mua và tăng 1,84 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 157,09 VND/JPY và 169,51 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,42 đồng ở chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá 161,74 VND/JPY và 166,8 VND/JPY
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 160,17 VND/JPY ở chiều mua và 167,86 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 0,85 đồng ở chiều mua và tăng 1,67 đồng ở chiều bán).
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,84 đồng ở chiều mua và tăng 0,88 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 159,96 VND/JPY và 167,02 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5h15 sáng ngày 27/2/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 27/2/2024 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
159,00 |
168,00 |
+0,67 |
+0,41 |
VietinBank |
159,51 |
169,21 |
-0,53 |
+1,22 |
BIDV |
160,29 |
168,77 |
+0,85 |
+0,89 |
Agribank |
160,68 |
166,29 |
+0,75 |
+0,78 |
Eximbank |
161,61 |
166,2 |
-2,23 |
-2,33 |
Sacombank |
161,74 |
166,8 |
+0,42 |
+0,42 |
Techcombank |
157,09 |
169,51 |
+0,4 |
+1,84 |
NCB |
160,17 |
167,86 |
+0,85 |
+1,67 |
HSBC |
159,96 |
167,02 |
+0,84 |
+0,88 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
166,31 |
167,31 |
+0,11 |
+0,11 |
1. VCB – Cập nhật: 27/02/2024 05:44 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,727.70 | 15,886.57 | 16,396.99 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,775.29 | 17,954.84 | 18,531.71 |
SWISS FRANC | CHF | 27,293.51 | 27,569.21 | 28,454.98 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,356.66 | 3,390.56 | 3,500.02 |
DANISH KRONE | DKK | – | 3,521.08 | 3,656.09 |
EURO | EUR | 26,049.38 | 26,312.51 | 27,478.98 |
POUND STERLING | GBP | 30,460.25 | 30,767.93 | 31,756.48 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,073.32 | 3,104.36 | 3,204.10 |
INDIAN RUPEE | INR | – | 296.88 | 308.76 |
YEN | JPY | 158.82 | 160.43 | 168.10 |
KOREAN WON | KRW | 16.03 | 17.81 | 19.43 |
KUWAITI DINAR | KWD | – | 79,950.60 | 83,150.77 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | – | 5,111.19 | 5,222.91 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | – | 2,292.24 | 2,389.68 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | – | 253.22 | 280.33 |
SAUDI RIAL | SAR | – | 6,559.51 | 6,822.07 |
SWEDISH KRONA | SEK | – | 2,344.94 | 2,444.61 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,887.70 | 18,068.38 | 18,648.90 |
THAILAND BAHT | THB | 608.23 | 675.81 | 701.72 |
US DOLLAR | USD | 24,470.00 | 24,500.00 | 24,840.00 |
2. Vietinbank – Cập nhật: 27/02/2024 00:00 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,815 | 15,835 | 16,435 |
CAD | CAD | 17,957 | 17,967 | 18,667 |
CHF | CHF | 27,508 | 27,528 | 28,478 |
CNY | CNY | – | 3,358 | 3,498 |
DKK | DKK | – | 3,501 | 3,671 |
EUR | EUR | #25,909 | 26,119 | 27,409 |
GBP | GBP | 30,735 | 30,745 | 31,915 |
HKD | HKD | 3,023 | 3,033 | 3,228 |
JPY | JPY | 159.5 | 159.65 | 169.2 |
KRW | KRW | 16.32 | 16.52 | 20.32 |
LAK | LAK | – | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | – | 2,267 | 2,387 |
NZD | NZD | 14,969 | 14,979 | 15,559 |
SEK | SEK | – | 2,324 | 2,459 |
SGD | SGD | 17,791 | 17,801 | 18,601 |
THB | THB | 634.38 | 674.38 | 702.38 |
USD | USD | #24,420 | 24,460 | 24,880 |
Trên thị trường “chợ đen”, Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 27/2/2024 sáng nay như sau:
thị trường chợ đen ngày 27/2/2024 |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 27/2/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND tăng 0,11 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 166,31 VND/JPY và chiều bán là 167,31 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 27/2/2024 |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Đồng Yen biến động nhẹ trong phiên giao dịch ngày hôm nay nhưng vẫn lơ lửng trên mức 150 Yen đổi một Đô la và vẫn ở gần mức thấp nhất trong ba tháng.
Trọng tâm tuần này tập trung vào dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nhật Bản trong tháng 1, dự kiến công bố vào thứ Ba. Dữ liệu này dự kiến sẽ cho thấy lạm phát cơ bản nằm trong phạm vi mục tiêu hàng năm của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) là 2%, khiến ngân hàng trung ương thậm chí còn có ít động lực hơn để bắt đầu chính sách thắt chặt mạnh mẽ.
Điều này đã trở thành trọng lượng chính đối với đồng Yen trong những tháng gần đây, đặc biệt là khi lãi suất của Mỹ có thể sẽ duy trì ở mức cao hơn trong thời gian dài hơn.
Tuy nhiên, sự sụt giảm thêm của đồng Yen đã được hạn chế do mối đe dọa can thiệp tiềm tàng của chính phủ, do mức trên 150 đã thu hút sự can thiệp trong quá khứ.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung – số 27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc – số 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến – số 119 Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang – số 43 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ – số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu – số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang – số 30 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 – số 47 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi – số 19 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư – 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai – 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu – 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn – số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng – số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI – Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải – số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ – số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm – số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |