3 số đầu thẻ Căn cước công dân là mã tỉnh thành nơi công dân đăng ký khai sinh. Độc giả có thể tra cứu mã 63 tỉnh thành trên thẻ Căn cước công dân theo bảng dưới đây.
STT
Tên nước
Mã
STT
Tên nước
Mã
1
Afghanistan
101
100
Litva (Lít-va)
200
2
Ai Cập
102
101
Luxembourg (Lúc-xem-bua)
201
3
Albania
103
102
Macedonia (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a)
202
4
Algérie (An-giê-ri)
104
103
Madagascar
203
5
Andorra (An-đô-ra)
105
104
Malawi (Ma-la-uy)
204
6
Angola (Ăng-gô-la)
106
105
Malaysia (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a)
205
7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
107
106
Maldives (Man-di-vơ)
206
8
Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-da)
108
107
Mali
207
9
Áo
109
108
Malta (Man-ta)
208
10
Ả Rập Saudi (Ả Rập Xê-út)
110
109
Maroc
209
11
Argentina
111
110
Quần đảo Marshall
210
12
Armenia (Ác-mê-ni-a)
112
111
Mauritanie (Mô-ri-ta-ni)
211
13
Azerbaijan (A-giéc-bai-gian)
113
112
Mauritius (Mô-ri-xơ)
212
14
Cộng hòa Azerbaijan
114
113
Mexico (Mê-hi-cô)
213
15
Cộng hòa Ấn Độ
115
114
Micronesia (Mi-crô-nê-di)
214
16
Bahamas (Ba-ha-mát)
116
115
Moldova (Môn-đô-va)
215
17
Bahrain (Ba-ranh)
117
116
Monaco (Mô-na-cô)
216
18
Ba Lan
118
117
Mông Cổ
217
19
Bangladesh (Băng-la-đét)
119
118
Montenegro (Môn-tê-nê-grô)
218
20
Barbados (Bác-ba-đốt)
120
119
Mozambique (Mô-dăm-bích)
219
21
Belarus (Bê-la-rút)
121
120
Myanma (Mi-an-ma)
220
22
Belize (Bê-li-xê)
122
121
Namibia (Na-mi-bi-a)
221
23
Benin (Bê-nanh)
123
122
Nam Sudan
222
24
Bhutan (Bu-tan)
124
123
Nam Phi
223
25
Bỉ
125
124
Nauru (Nau-ru)
224
26
Bolivia (Bô-li-vi-a)
126
125
Na Uy
225
27
Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)
127
126
Nepal (Nê-pan)
226
28
Botswana
128
127
New Zealand (Niu Di-lân) (Tân Tây Lan)
227
29
Bồ Đào Nha
129
128
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa)
228
30
Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa)
130
129
Niger (Ni-giê)
229
31
Brasil (Bra-xin)
131
130
Nigeria (Ni-giê-ri-a)
230
32
Brunei (Bru-nây)
132
131
Nga
231
33
Bulgaria (Bungari)
133
132
Nhật Bản
232
34
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô)
134
133
Oman (Ô-man)
233
35
Burundi
135
134
Pakistan (Pa-kít-xtan)
234
36
Cabo Verde (Cáp Ve)
136
135
Palau (Pa-lau)
235
37
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
137
136
Panama (Pa-na-ma)
236
38
Cameroon (Ca-mơ-run)
138
137
Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê)
237
39
Campuchia
139
138
Paraguay (Pa-ra-goay)
238
40
Canada (Ca-na-đa; Gia Nã Đại)
140
139
Peru (Pê-ru)
239
41
Chile (Chi-lê)
141
140
Pháp (Pháp Lan Tây)
240
42
Colombia (Cô-lôm-bi-a)
142
141
Phần Lan
241
43
Comoros (Cô-mo)
143
142
Philippines (Phi-líp-pin)
242
44
Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville)
144
143
Qatar (Ca-ta)
243
45
Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa)
145
144
Romania (Ru-ma-ni, Lỗ Ma Ni)
244
46
Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca)
146
145
Rwanda (Ru-an-đa)
245
47
Croatia (Crô-a-ti-a)
147
146
Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít)
246
48
Cộng hòa Croatia
148
147
Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a)
247
49
Cuba (Cu-ba)
149
148
Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din)
248
50
Djibouti (Gi-bu-ti)
150
149
Samoa (Xa-moa)
249
51
Dominica (Đô-mi-ni-ca)
151
150
San Marino (San Ma-ri-nô)
250
52
Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na)
152
151
São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)
251
53
Đan Mạch
153
152
Séc (Tiệp)
252
54
Đông Timor (Ti-mo Lex-te)
154
153
Sénégal (Xê-nê-gan)
253
55
Đức
155
154
Serbia (Xéc-bi-a)
254
56
Ecuador (Ê-cu-a-đo)
156
155
Seychelles (Xây-sen)
255
57
El Salvador (En Xan-va-đo)
157
156
Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)
256
58
Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a)
158
157
Singapore (Xinh-ga-po)
257
59
Estonia (E-xtô-ni-a)
159
158
Slovakia (Xlô-va-ki-a)
258
60
Ethiopia (Ê-t(h)i-ô-pi-a)
160
159
Slovenia (Xlô-ven-ni-a)
259
61
Fiji (Phi-gi)
161
160
Solomon (Xô-lô-môn)
260
62
Gabon (Ga-bông)
162
161
Somalia (Xô-ma-li)
261
63
Gambia (Găm-bi-a)
163
162
Sri Lanka (Xri Lan-ca)
262
64
Ghana (Ga-na)
164
163
Sudan (Xu-đăng)
263
65
Grenada (Grê-na-đa)
165
164
Suriname (Xu-ri-nam)
264
66
Gruzia (Gru-di-a)
166
165
Swaziland (Xoa-di-len)
265
67
Guatemala (Goa-tê-ma-la)
167
166
Syria (Xi-ri)
266
68
Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao)
168
167
Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan)
267
69
Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo)
169
168
Tanzania (Tan-da-ni-a)
268
70
Guinea (Ghi-nê)
170
169
Tây Ban Nha
269
71
Guyana (Gai-a-na)
171
170
Tchad (Sát)
270
72
Haiti (Ha-i-ti)
172
171
Thái Lan
271
73
Hà Lan (Hòa Lan)
173
172
Thổ Nhĩ Kỳ
272
74
Hàn Quốc (Nam Hàn)
174
173
Thụy Điển
273
75
Hoa Kỳ (Mỹ)
175
174
Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)
274
76
Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát)
176
175
Togo (Tô-gô)
275
77
Hungary (Hung-ga-ri)
177
176
Tonga (Tông-ga)
276
78
Hy Lạp
178
177
Triều Tiên
277
79
Iceland (Ai xơ len)
179
178
Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)
278
80
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)
180
179
Trung Quốc
279
81
Iran
181
180
Trung Phi
280
82
Iraq (I-rắc)
182
181
Tunisia (Tuy-ni-di)
281
83
Ireland (Ai-len)
183
182
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan)
282
84
Israel (I-xra-en)
184
183
Tuvalu
283
85
Jamaica (Gia-mai-ca)
185
184
Úc (Ốt-xrây-li-a)
284
86
Jordan (Gioóc-đan-ni)
186
185
Uganda (U-gan-đa)
285
87
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan)
187
186
Ukraina (U-crai-na)
286
88
Kenya (Kê-nhi-a)
188
187
Uruguay (U-ru-goay)
287
89
Kiribati
189
188
Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan)
288
90
Kuwait (Cô-oét)
190
189
Vanuatu (Va-nu-a-tu)
289
91
Síp
191
190
Việt Nam
000
92
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan)
192
191
Thành Vatican (Va-ti-căng)/Tòa Thánh
290
93
Lào
193
192
Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la)
291
94
Latvia (Lat-vi-a)
194
193
Ý (I-ta-li-a)
292
95
Lesotho (Lê-xô-thô)
195
194
Yemen (Y-ê-men)
293
96
Li ban (Li-băng)
196
195
Zambia (Dăm-bi-a)
294
97
Liberia (Li-bê-ri-a)
197
196
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê)
295
98
Libya (Li-bi)
198
99
Liechtenstein (Lích-ten-xtai)
199