STT
|
Tên trường |
Điểm chuẩn |
Ngành học |
1 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
15 – 21,5 điểm |
Công tác xã hội, Giới và Phát triển, Tâm lý họcLuật kinh tế, Luật |
2 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
17 – 21 điểm |
Công tác Thanh thiếu niên, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Công tác xã hội, Quản lý nhà nướcTâm lý học |
3 |
Trường Đại học Công đoàn |
16 – 21,25 điểm |
Việt Nam học, Xã hội học, Công tác xã hội |
4 |
Trường Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) |
15 – 16 điểm |
Chăn nuôi, Thú y, Bất động sản, Quản lý thông tin, Kinh doanh quốc tế, Nông nghiệp, Lâm sinh,… |
5 |
Trường Đại học Vinh |
18 – 20 điểm |
Chính trị học, Luật, Luật kinh tế, Quản lý nhà nước,Quản lý văn hóa, Việt Nam học, Công tác xã hội, |
6 |
Trường Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
15,5 – 17,5 điểm |
Triết học, Lịch sử, Văn học, Báo chí, Truyền thông số, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên và môi trường |
7 |
Trường Đại học Duy Tân |
14 – 18 điểm |
Truyền thông Đa phương tiện, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Công nghệ Thực phẩm, Du lịch,… |
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
16 – 18,5 điểm |
Kỹ thuật Phần mềm, Kỹ thuật điện, Kiến trúc, Quản lý Nhà nước, Quan hệ quốc tế, Quản lý công nghiệp,… |
9 |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
18 – 21,25 điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Quản trị kinh doanh, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ dệt may,… |
10 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
15 điểm |
Kế toán, Quản trị khách sạn, Bất động sản, Quan hệ công chúng, Luật, Truyền thông đa phương tiện,… |