TT |
Trường |
Ngành học |
1 |
Trường Đại học Y Dược TP.HCM |
Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt |
2 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Y học cổ truyền, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Khúc xạ nhãn khoa |
3 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội |
Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin |
4 |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
Tâm lý học, Giáo dục học |
5 |
Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch |
Y khoa, Răng Hàm Mặt |
6 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Sinh học, Tâm lý giáo dục |
7 |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
Kinh tế tài nguyên, Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành, Toán ứng dụng kinh tế, Bất động sản, Kinh tế nông nghiệp |
8 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Hóa học, Công nghệ in và truyền thông |
9 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Xét nghiệm Y học, Điều dưỡng, Răng hàm mặt |
10 |
Học viện Y học cổ truyền Việt Nam |
Y học cổ truyền |
11 |
Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên |
Điều dưỡng, Y học dự phòng |
12 |
Trường Đại học Vinh |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học |
13 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
Sư phạm sinh học |
14 |
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng – Y Dược |
Y tế công cộng, Ngoại khoa, Điều dưỡng đa khoa, Gây mê hồi sức tích cực |
15 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCm |
Kỹ thuật môi trường, Công nghệ sinh học, Địa chất, Khoa học môi trường, Sinh học |
16 |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ – Đại học Quốc gia TP.HCM |
Môi trường |
17 |
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
Học viện Quân y |
Y khoa, Y học dự phòng |
19 |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
20 |
Đại học Xây dựng |
Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật vật liệu, Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |