Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 30/12/2024
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 30/12/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 155,50 VND/JPY và tỷ giá bán là 164,54 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 157,15 VND/JPY và 166,85 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 156,75 VND/JPY và 165,01 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 157,56 VND/JPY và 164,95 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 158,37 VND/JPY và 164,25 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 158,29 VND/JPY và 165,30 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 154,51 VND/JPY và 166,94 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 156,55 VND/JPY ở chiều mua và 164,86 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 157,21 VND/JPY và chiều bán là 164,10 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank và Sacombank là hai ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 30/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 30/12/2024 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
155,50 |
164,54 |
– |
– |
VietinBank |
157,15 |
166,85 |
– |
– |
BIDV |
156,75 |
165,01 |
– |
– |
Agribank |
157,56 |
164,95 |
– |
– |
Eximbank |
158,37 |
164,25 |
– |
– |
Sacombank |
158,29 |
165,30 |
– |
– |
Techcombank |
154,51 |
166,94 |
– |
– |
NCB |
156,55 |
164,86 |
– |
– |
HSBC |
157,21 |
164,10 |
– |
– |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
164,80 |
166 |
+0,05 |
+0,05 |
1. BIDV – Cập nhật: 27/12/2024 09:46 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,218 | 25,218 | 25,538 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,209 | – | – |
Dollar | USD(10-20) | 24,209 | – | – |
Bảng Anh | GBP | 31,407 | 31,480 | 32,358 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,215 | 3,221 | 3,315 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,879 | 27,907 | 28,752 |
Yên Nhật | JPY | 156.75 | 157 | 165.01 |
Baht Thái Lan | THB | 683.55 | 717.56 | 766.31 |
Dollar Australia | AUD | 15,583 | 15,607 | 16,065 |
Dollar Canada | CAD | 17,412 | 17,436 | 17,937 |
Dollar Singapore | SGD | 18,325 | 18,401 | 19,008 |
Krone Thụy Điển | SEK | – | 2,256 | 2,333 |
Kip Lào | LAK | – | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | – | 3,484 | 3,600 |
Krone Na Uy | NOK | – | 2,188 | 2,262 |
Nhân Dân Tệ | CNY | – | 3,443 | 3,541 |
Rub Nga | RUB | – | – | – |
Dollar New Zealand | NZD | 14,002 | 14,090 | 14,486 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15 | 16.57 | 17.92 |
Euro | EUR | 26,018 | 26,060 | 27,239 |
Dollar Đài Loan | TWD | 700.48 | – | 846.94 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,300.21 | – | 5,971.26 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | – | 6,647.58 | 6,991.65 |
Kuwait Dinar | KWD | – | 80,206 | 85,175 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | – | – | 84,700 |
1. Sacombank – Cập nhật: 15/02/2008 07:16 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25250 | 25250 | 25538 |
AUD | AUD | 15447 | 15547 | 16118 |
CAD | CAD | 17323 | 17423 | 17977 |
CHF | CHF | 27871 | 27901 | 28774 |
CNY | CNY | 0 | 3452.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | EUR | 26054 | 26154 | 27029 |
GBP | GBP | 31334 | 31384 | 32494 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 158.29 | 158.79 | 165.3 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14118 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18325 | 18455 | 19186 |
THB | THB | 0 | 691.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8270000 | 8270000 | 8470000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8470000 |
Trên thị trường “chợ đen”, Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 30/12/2024 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 30/12/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 164,80 VND/JPY và chiều bán là 166 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Đồng Yên Nhật sẽ tăng hay giảm trong tuần này? |
Xu hướng tỷ giá Yen
Cuối tuần qua, đồng Yên Nhật (JPY) tăng giá so với Đô la Mỹ (USD), khiến tỷ giá USD/JPY giảm nhẹ. Sự tăng giá của JPY được thúc đẩy bởi dữ liệu lạm phát tích cực tại Tokyo, làm gia tăng kỳ vọng rằng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ có động thái tăng lãi suất trong tháng 1/2025.
Theo biên bản họp tháng 10 của BoJ, công bố gần đây, cho thấy ngân hàng đang cân nhắc tăng lãi suất dần dần nếu lạm phát tiếp tục tăng đúng như dự đoán, với mục tiêu đạt 1% vào cuối năm tài khóa 2025. BoJ cũng nhấn mạnh cần cẩn trọng trong việc điều chỉnh chính sách, chú trọng tăng trưởng kinh tế dựa trên tiền lương và sử dụng các biện pháp để chống giảm phát.
Thống đốc BoJ Kazuo Ueda cho biết, Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) kỳ vọng kinh tế Nhật Bản sẽ đạt được mục tiêu lạm phát 2% một cách bền vững vào năm tới. Ông cũng nhấn mạnh rằng thời điểm và tốc độ điều chỉnh chính sách tiền tệ sẽ phụ thuộc vào tình hình kinh tế, giá cả và tài chính.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung – số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc – số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến – số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang – số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ – số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu – số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang – số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 – số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi – số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư – 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai – 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu – 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn – số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng – số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI – Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải – số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ – số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm – số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Nguồn: https://congthuong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-30122024-dong-yen-nhat-phuc-hoi-366901.html