Hiện hành, có những thủ tục hành chính nào liên quan đến xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền công an? – Độc giả Minh Đức
STT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
1
1.003204
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp Trung ương)
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về AN, TT
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
2
2.001478
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về AN, TT
PC06
CA cấp tỉnh
3
2.000569
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về AN, TT
CA cấp huyện
4
1.002754
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Chính sách
CA cấp tỉnh
5
1.003148
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)… trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) (thực hiện tại cấp tỉnh)
Chính sách
CA cấp tỉnh
6
1.003777
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp tỉnh)
Chính sách
CA cấp tỉnh
7
1.003799
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)
Chính sách
CA cấp tỉnh
8
1.001303
Tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)
Tổ chức cán bộ
CA cấp tỉnh
9
1.004073
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)
Tổ chức cán bộ
Các đơn vị thuộc cơ quan Bộ
10
1.004030
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)
Tổ chức cán bộ
CA cấp tỉnh
11
1.004055
Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong lực lượng Công an nhân dân
Tổ chức cán bộ
Các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong CAND
12
1.004059
Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)
Tổ chức cán bộ
CA cấp tỉnh
13
2.001709
Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)
Tổ chức cán bộ
CA cấp tỉnh
14
1.004045
Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh
Tổ chức cán bộ
CA cấp tỉnh
15
1.001471
Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (thực hiện tại cấp trung ương; liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi)
Quản lý xuất nhập cảnh
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
16
1.001456
Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh; liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi)
Quản lý xuất nhập cảnh
PA08
CA cấp tỉnh
17
1.010048
Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam
Quản lý xuất nhập cảnh
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
18
2.000332
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Quản lý xuất nhập cảnh
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
19
2.000281
Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Quản lý xuất nhập cảnh
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
20
1.002390
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Quản lý xuất nhập cảnh
PA08
CA cấp tỉnh
21
1.002359
Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Quản lý xuất nhập cảnh
PA08
CA cấp tỉnh
22
1.001280
Cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào (liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi)
Quản lý xuất nhập cảnh
PA08
CA cấp tỉnh
23
1.003494
Cấp giấy thông hành nhập, xuất cảnh cho công dân Việt Nam sang du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp giáp với Việt Nam tại Công an cấp tỉnh (thực hiện tại cấp tỉnh; liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi)
Quản lý xuất nhập cảnh
PA08
CA cấp tỉnh
24
2.000539
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp trung ương)
Quản lý xuất nhập cảnh
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
25
1.001445
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp tỉnh)
Quản lý xuất nhập cảnh
PA08
CA cấp tỉnh
26
1.010385
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp huyện)
Quản lý xuất nhập cảnh
Công an cấp huyện
27
1.010049
Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp tỉnh)
Quản lý xuất nhập cảnh
PA08
CA cấp tỉnh
28
1.010054
Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp huyện)
Quản lý xuất nhập cảnh
CA cấp huyện