Mitsubishi Triton 2024 ra mắt thị trường Việt Nam, giá từ 655 triệu đồng
Sáng nay (11/09), Mitsubishi Việt Nam đã chính thức ra mắt All-New Triton với 3 phiên bản gồm: Phiên bản Triton 2WD AT GLX (Xám, Đen, Trắng) giá 655 triệu đồng; Phiên bản Triton 2WD AT Premium (Trắng, Đen, Cam) giá 782 triệu đồng; Phiên bản Triton 4WD AT Athlete (Trắng, Đen, Cam) giá 924 triệu đồng.
Mitsubishi Triton 2024 vẫn được thiết kế dựa trên ngôn ngữ Dynamic Shield đặc trưng nhưng được tinh chỉnh lại đem đến dáng vẻ hiện đại hơn. Phần đầu xe mở rộng, với lưới tản nhiệt dạng tổ ong cỡ lớn kết hợp cùng cản trước vuông vức tạo ấn tượng mạnh mẽ. Ốp cản sau đồng bộ, tạo điểm nhấn thể thao cho tổng thể xe.
Hai bên gồm dải đèn LED định vị và cụm đèn pha LED projector tương tự Xpander mới. Đèn sương mù của xe có kích thước nhỏ và nằm ở hai góc đầu xe.
Ở đuôi xe, đèn hậu được lồng chữ T đặt ngang bên trong. Phiên bản Athlete mới có nhiều chi tiết sơn đen thể thao như: ốp chữ C bên lưới tản nhiệt, mâm xe, ốp hốc bánh xe, tay nắm cửa, gương chiếu hậu và thanh giá nóc.
Không chỉ ngoại hình mà kích thước của Mitsubishi Triton 2024 cũng đã thay đổi. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.320/5.360 x 1.865/1.930 x 1.795/1.815 mm và chiều dài cơ sở 3.130 mm.
Với chiều dài cơ sở lên đến 3.130 mm, mọi vị trí ngồi đều có không gian để chân thoải mái. Góc tới 30,4 độ, góc thoát 22,8 độ và khoảng sáng gầm xe 228 mm không chỉ giúp xe dễ dàng chinh phục các cung đường off-road đầy thử thách, mà còn kết hợp cùng bán kính quay vòng chỉ 6,2 m mang đến sự linh hoạt và tự tin khi di chuyển trong đô thị đông đúc
Kích thước thùng xe lớn hàng đầu phân khúc, với chiều dài, rộng, cao lần lượt là 1.470 x 1.545 x 520 (mm), cùng khả năng tải trọng lên đến 740 kg (phiên bản Triton 2WD AT Premium, tải trọng sẽ thay đổi tùy theo phiên bản), đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Thùng xe còn được trang bị sẵn tấm lót với các rãnh thoát nước và các móc tiện ích, hỗ trợ sắp xếp và bảo quản hàng hóa tiện lợi.
Chiều cao mặt thùng chỉ 821 mm và bệ bước chân hai bên thùng xe rộng rãi, chống trơn trượt giúp cho việc lên xuống và xếp dỡ hàng hóa vào thùng xe tiện lợi và an toàn.
Bên trong khoang nội thất của Mitsubishi Triton 2024 tích hợp nhiều trang bị mới như vô lăng chỉnh 4 hướng, bảng đồng hồ với màn hình đa thông tin 7 inch, ghế lái chỉnh điện, màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch (GLX 8 inch), điều hòa tự động, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây/Android Auto có dây, cửa gió dành cho hàng ghế sau, cổng USB Type A/Type C và sạc điện thoại không dây, âm thanh 6 loa, chìa khóa thông minh…
Xe được trang bị hàng loạt tính năng an toàn thông minh như: cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù và hỗ trợ chuyển làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe…Ở phiên bản cao hơn xe có thêm một số tính năng an toàn cao cấp như 7 túi khí, camera 360 độ, hệ thống theo dõi áp suất lốp, hệ thống kiểm soát vào cua chủ động.
Mitsubishi Triton 2024 tại Việt Nam có 2 tùy chọn động cơ diese. Động cơ diesel MIVEC tăng áp đơn, dung tích 2.4L với công suất tối đa 184 mã lực tại 3.500 vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại 430 Nm tại 2.250-2.500 vòng/phút.
Động cơ diesel MIVEC tăng áp kép, dung tích 2.4L với công suất tối đa 204 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 470 Nm tại 1.500/2.750 vòng/phút.
Các động cơ của xe sẽ đi kèm với hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp. Các bản thấp của xe sẽ dùng hệ thống lái trợ lực điện thủy lực và hệ dẫn động 4 bánh Easy Select 4WD. Riêng bản Athlete sẽ có 7 chế độ lái, hệ thống lái trợ lực điện điện tử và hệ dẫn động 4 bánh Super Select II 4WD.
Hệ thống treo nâng cấp với đường kính thanh cân bằng trước tăng 2 mm, hành trình phuộc tăng 20 mm, giúp xe thích ứng tốt hơn với nhiều điều kiện địa hình. Hệ thống treo sau được trang bị ống giảm chấn lớn hơn và các lá nhíp được tối ưu hóa, tăng cường độ bền bỉ và giảm trọng lượng mà không ảnh hưởng đến khả năng chuyên chở, mang đến cảm giác thoải mái và êm ái cho người lái lẫn hành khách khi đi qua các địa hình hiểm trở.
Mitsubishi Triton 2024 còn được trang bị tính năng khóa vi sai cầu sau điện tử, cho phép người lái có thể khóa vi sai chỉ bằng một thao tác nhấn nút, giúp xe dễ dàng vượt qua những địa hình khó.
Thông số kỹ thuật của Mitsubishi Triton 2024
4WD AT ATHLETE | 2WD AT PREMIUM | 2WD AT GLX |
Kích thước tổng thể 5.360 x 1.930 x 1.815 mm |
Kích thước tổng thể 5.320 x 1.865 x 1.795 mm |
Kích thước tổng thể 5.320 x 1.865 x 1.795 mm |
Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing (MMSS) | ||
07 chế độ lái: Đường trường, Đường tuyết (trơn trượt), Đường sỏi đá, Đường bùn lầy, Đường cát, Đường gồ ghề, ECO |
||
Động cơ MIVEC Bi-Turbo Diesel 2.4L – Euro 5 | MIVEC Turbo Diesel 2.4L – Euro 5 | MIVEC Turbo Diesel 2.4L – Euro 5 |
Công suất 204 Ps | Công suất 184 Ps | Công suất 184 Ps |
Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tự động 6 cấp |
Đèn chiếu sáng và đèn hậu LED T-Shape | Đèn chiếu sáng và đèn hậu LED T-Shape | Halogen |
Đèn định vị LED L-Shape | Đèn định vị LED L-Shape | Halogen |
Đèn sương mù LED | Đèn sương mù LED | Đèn sương mù Halogen |
Cảm biến tự động bật tắt đèn chiếu sáng/ gạt mưa | Cảm biến tự động bật tắt đèn chiếu sáng/ gạt mưa | |
Mâm hợp kim 18-inch | Mâm xe hợp kim 18-inch | Mâm xe hợp kim 16-inch |
7 túi khí | 7 túi khí | 3 túi khí |
Hệ dẫn động Super Select 4WD-II | ||
Khóa vi sai cầu sau | ||
Cảm biến áp suất lốp TPMS | Cảm biến áp suất lốp TPMS | |
Bán kính quay vòng tối thiểu 6,2 m | Bán kính quay vòng tối thiểu 6,2 m | Bán kính quay vòng tối thiểu 6,2 m |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ |
Ghế da phối da lộn | Ghế da | Ghế nỉ |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Điều hòa tự động | Điều hòa chỉnh tay |
Âm thanh 6 loa | 6 loa | 4 loa |
Màn hình giải trí 9-inch kết nối Android Auto & Apple CarPlay | Màn hình giải trí 9-inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay | Màn hình giải trí 8-inch |
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 7-inch | Cụm đồng hồ kỹ thuật số 7-inch | Cụm đồng hồ kỹ thuật số 7-inch |
Giới hạn tốc độ LIM | Giới hạn tốc độ LIM | |
Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) |
Khung gầm và hệ thống treo nâng cấp mới | Khung gầm và hệ thống treo nâng cấp mới | Khung gầm và hệ thống treo nâng cấp mới |
Tay lái trợ lực thủy lực | Tay lái trợ lực thủy lực | Tay lái trợ lực thủy lực |
Cảm biến trước sau | Cảm biến trước sau | |
Cân bảng điện tử và khởi hàng ngang dốc | Cân bảng điện tử và khởi hàng ngang dốc | Cân bảng điện tử và khởi hàng ngang dốc |
Vietnam.vn