Lịch thi lớp 10 năm 2024 của 63 tỉnh, thành

Báo Tuổi TrẻBáo Tuổi Trẻ12/04/2024


STT

TỈNH, THÀNH

NGÀY THI

MÔN THI

1

An Giang

2-4 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

5-6 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

3

Bạc Liêu

23-24 tháng 5

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

4

Bắc Giang

3-4 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

5

Bắc Kạn

3-5 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

6

Bắc Ninh

6-8 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

7

Bến Tre

5-6 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

8

Bình Dương

31-5 - 1-6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

9

Bình Định

5-6 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

10

Bình Phước

Dự kiến 4-5 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

11

Bình Thuận

3-4 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

12

Cà Mau

Dự kiến 14-16 tháng 6

Xét tuyển vào lớp 10; thi tuyển vào trường chuyên

13

Cao Bằng

Dự kiến 5-6 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

14

Cần Thơ

5-6 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

15

Đà Nẵng

2-3 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

16

Đắk Lắk

9-10 tháng 6

Một số trường như Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Long, Đam San thi tuyển, còn lại xét tuyển

17

Đắk Nông

7-8 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

18

Điện Biên

Dự kiến đầu tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

19

Đồng Nai

5-6 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

20

Đồng Tháp

1-5 tháng 6

Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển

21

Gia Lai

6-8 tháng 6

Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển

22

Hà Giang

5-6 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

23

Hà Nam

13-14 tháng 6 (đại trà)

29-31 tháng 5 (thi chuyên)

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

24

Hà Nội

8-9 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

25

Hà Tĩnh

6-7 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

26

Hải Dương

1-2 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

27

Hải Phòng

3-5 tháng 6 (đại trà)

6-8 tháng 6 (trường chuyên)

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

28

Hậu Giang

7-8 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

29

Hòa Bình

6-8 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

30

Hưng Yên

3-5 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

31

Khánh Hòa

3-4 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

32

Kiên Giang

Dự kiến đầu tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

33

Kon Tum

4-6 tháng 6

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

34

Lai Châu

Dự kiến trước 15-6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

35

Lạng Sơn

Dự kiến đầu tháng 6

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

36

Lào Cai

4-6 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

37

Lâm Đồng

3-6 tháng 6

Thi tuyển trường chuyên

38

Long An

6-7 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

39

Nam Định

7-8 tháng 6 (đại trà)

23-25 tháng 5 (trường chuyên)

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

40

Nghệ An

5-6 tháng 6

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

41

Ninh Bình

1-3 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

42

Ninh Thuận

3-5 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

43

Phú Thọ

Trước ngày 20-6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

44

Phú Yên

Dự kiến đầu tháng 6

-

45

Quảng Bình

4-5 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Môn chuyên (nếu có)

46

Quảng Nam

3-6 tháng 6 (thi trường chuyên)

Xét tuyển vào trường THPT không chuyên, thi tuyển trường chuyên

47

Quảng Ngãi

6-8 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

48

Quảng Ninh

1-3 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

49

Quảng Trị

5-6 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

50

Sóc Trăng

Dự kiến đầu tháng 6

-

51

Sơn La

1-2 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

52

Tây Ninh

Dự kiến đầu tháng 6

Thi tuyển kết hợp xét tuyển

53

Thái Bình

6-8 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

54

Thái Nguyên

6-7 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

55

Thanh Hóa

13-14 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

56

Thừa Thiên - Huế

2-3 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

57

TP.HCM

6-7 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

58

Tiền Giang

Dự kiến đầu tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

59

Trà Vinh

Dự kiến đầu tháng 6

-

60

Tuyên Quang

Dự kiến đầu tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

61

Vĩnh Long

1-2 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

62

Vĩnh Phúc

1-3 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)

63

Yên Bái

2-4 tháng 6

Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)



Nguồn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cùng tác giả

Happy VietNam

Tác phẩm Ngày hè

No videos available