STT
TỈNH, THÀNH
NGÀY THI
MÔN THI
1
An Giang
2-4 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
2
Bà Rịa - Vũng Tàu
5-6 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
3
Bạc Liêu
23-24 tháng 5
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
4
Bắc Giang
3-4 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
5
Bắc Kạn
3-5 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
6
Bắc Ninh
6-8 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
7
Bến Tre
5-6 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
8
Bình Dương
31-5 - 1-6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
9
Bình Định
5-6 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
10
Bình Phước
Dự kiến 4-5 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
11
Bình Thuận
3-4 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
12
Cà Mau
Dự kiến 14-16 tháng 6
Xét tuyển vào lớp 10; thi tuyển vào trường chuyên
13
Cao Bằng
Dự kiến 5-6 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
14
Cần Thơ
5-6 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
15
Đà Nẵng
2-3 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
16
Đắk Lắk
9-10 tháng 6
Một số trường như Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Long, Đam San thi tuyển, còn lại xét tuyển
17
Đắk Nông
7-8 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
18
Điện Biên
Dự kiến đầu tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
19
Đồng Nai
5-6 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
20
Đồng Tháp
1-5 tháng 6
Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển
21
Gia Lai
6-8 tháng 6
Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển
22
Hà Giang
5-6 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
23
Hà Nam
13-14 tháng 6 (đại trà)
29-31 tháng 5 (thi chuyên)
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
24
Hà Nội
8-9 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
25
Hà Tĩnh
6-7 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
26
Hải Dương
1-2 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
27
Hải Phòng
3-5 tháng 6 (đại trà)
6-8 tháng 6 (trường chuyên)
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
28
Hậu Giang
7-8 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
29
Hòa Bình
6-8 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
30
Hưng Yên
3-5 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
31
Khánh Hòa
3-4 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
32
Kiên Giang
Dự kiến đầu tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
33
Kon Tum
4-6 tháng 6
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
34
Lai Châu
Dự kiến trước 15-6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
35
Lạng Sơn
Dự kiến đầu tháng 6
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
36
Lào Cai
4-6 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
37
Lâm Đồng
3-6 tháng 6
Thi tuyển trường chuyên
38
Long An
6-7 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
39
Nam Định
7-8 tháng 6 (đại trà)
23-25 tháng 5 (trường chuyên)
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
40
Nghệ An
5-6 tháng 6
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
41
Ninh Bình
1-3 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
42
Ninh Thuận
3-5 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
43
Phú Thọ
Trước ngày 20-6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
44
Phú Yên
Dự kiến đầu tháng 6
-
45
Quảng Bình
4-5 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Môn chuyên (nếu có)
46
Quảng Nam
3-6 tháng 6 (thi trường chuyên)
Xét tuyển vào trường THPT không chuyên, thi tuyển trường chuyên
47
Quảng Ngãi
6-8 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
48
Quảng Ninh
1-3 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
49
Quảng Trị
5-6 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
50
Sóc Trăng
Dự kiến đầu tháng 6
-
51
Sơn La
1-2 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
52
Tây Ninh
Dự kiến đầu tháng 6
Thi tuyển kết hợp xét tuyển
53
Thái Bình
6-8 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
54
Thái Nguyên
6-7 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
55
Thanh Hóa
13-14 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
56
Thừa Thiên - Huế
2-3 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
57
TP.HCM
6-7 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
58
Tiền Giang
Dự kiến đầu tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
59
Trà Vinh
Dự kiến đầu tháng 6
-
60
Tuyên Quang
Dự kiến đầu tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
61
Vĩnh Long
1-2 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
62
Vĩnh Phúc
1-3 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
63
Yên Bái
2-4 tháng 6
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có)
Nguồn
Bình luận (0)