Trường |
Lịch nghỉ |
Số ngày |
Miền Bắc |
|
|
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 25/1 – 2/2 |
9 ngày |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Thăng Long |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Đại Nam |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Y Hà Nội |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Nguyễn Trãi |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Thương mại |
Từ 22/1 – 4/2 |
14 ngày |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 22/1 – 4/2 |
14 ngày |
Đại học Công đoàn |
Từ 22/1 – 4/2 |
14 ngày |
Đại học Hà Nội |
Từ 24/1 – 7/2 |
15 ngày |
Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 18/1 – 2/2 |
16 ngày |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
– Khóa 2021, 2022, 2023: Từ 11/1 – 3/2
– Khóa 2024: Từ 18/1 – 3/2
|
17 – 24 ngày |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Từ 23/1 – 9/2 |
18 ngày |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Từ 22/1 – 9/2 |
19 ngày |
Học viện Tài chính |
Từ 22/1 – 9/2 |
19 ngày |
Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) |
Từ 20/1 – 7/2 |
19 ngày |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
Từ 20/1 – 7/2 |
19 ngày |
Đại học Lâm nghiệp |
Từ 20/1 – 8/2 |
20 ngày |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Dược Hà Nội |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Ngoại thương |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Thuỷ lợi |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Điện lực |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Học viện Ngân hàng |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Học viện Tòa án |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Phenikaa |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Giao thông vận tải |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Mỏ – Địa chất |
Từ 20/1 – 8/2 |
21 ngày |
Đại học Luật Hà Nội |
Từ 25/1 – 15/2 |
22 ngày |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Từ 18/1 – 9/2 |
23 ngày |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
Từ 21/1 – 16/2 |
27 ngày |
Đại học CMC |
Từ 22/1 – 4/2 |
14 ngày |
Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 18/1 – 2/2 |
14 ngày |
Miền Trung |
|
|
Đại học Vinh |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Hà Tĩnh |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Y Dược(Đại học Đà Nẵng) |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Duy Tân |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Du lịch (Đại học Huế) |
Từ 18/1 – 2/2 |
16 ngày |
Đại học Đông Á (Đà Nẵng) |
Từ 23/1 – 9/2 |
18 ngày |
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
Từ 22/1 – 9/2 |
19 ngày |
Đại học Nha Trang |
Từ 20/1 – 8/2 |
20 ngày |
Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) |
Từ 13/1 – 2/2 |
21 ngày |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Quy Nhơn |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Miền Nam |
|
|
Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM)
|
Từ 20/1 – 1/2 |
13 ngày |
Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP.HCM |
Từ 20/1 – 2/2 |
14 ngày |
Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM)
|
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Thủ Dầu Một |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Từ 27/1 – 9/2 |
14 ngày |
Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Từ 23/1 – 5/2 |
14 ngày |
Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
Từ 23/1 – 5/2 |
14 ngày |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
Từ 23/1 – 5/2 |
14 ngày |
Đại học Văn Hiến |
Từ 23/1 – 5/2 |
14 ngày |
Đại học Hoa Sen |
Từ 22/1 – 5/2 |
15 ngày |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP.HCM)
|
Từ 26/1 – 9/2 |
15 ngày |
Đại học Việt – Đức |
Từ 25/1 – 9/2 |
15 ngày |
Đại học Tài chính – Marketing |
Từ 25/1 – 9/2 |
15 ngày |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Từ 20/1 – 7/2 |
19 ngày |
Đại học Y Dược TP.HCM |
Từ 20/1 – 7/2 |
19 ngày |
Đại học Tài nguyên và Môi TP.HCM |
Từ 20/1 – 7/2 |
19 ngày |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Từ 20/1 – 8/2 |
20 ngày |
Đại học Sài Gòn |
Từ 20/1 – 8/2 |
20 ngày |
Đại học Đồng Nai |
Từ 20/1 – 8/2 |
20 ngày |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Từ 20/1 – 8/2 |
20 ngày |
Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM |
Từ 20/1 – 8/2 |
20 ngày |
Đại học Gia Định |
Từ 20/1 – 8/2 |
20 ngày |
Đại học Công nghệ TP.HCM |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Văn Lang |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Ngân hàng TP.HCM |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Mở TP.HCM |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Học viện Hàng không Việt Nam |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Kiến trúc TP.HCM |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Lao động – Xã hội cơ sở TP.HCM |
Từ 20/1 – 9/2 |
21 ngày |
Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Từ 27/1 – 16/2 |
21 ngày |
Đại học Hùng Vương TP.HCM |
Từ 19/1 – 9/2 |
22 ngày |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM |
Từ 19/1 – 9/2 |
22 ngày |
Học viện Cán bộ TP.HCM |
Từ 18/1 – 9/2 |
23 ngày |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Từ 20/1 – 16/2 |
28 ngày |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Từ 20/1 – 16/2 |
28 ngày |
Đại học Công thương TP.HCM |
Từ 20/1 – 16/2 |
28 ngày |
Đại học Luật TP.HCM |
Từ 18/1 – 16/2 |
30 ngày |
Đại học Lạc Hồng |
– Sinh viên khóa 2023 nghỉ từ 28/12 – 10/2
– Sinh viên khóa 2024 nghỉ từ 4/1 – 10/2
|
38 – 45 ngày |
Đại học Công nghiệp TP.HCM |
– Sinh viên cơ sở đường Phạm Văn Chiêu (quận Gò Vấp) nghỉ từ 13/1 – 16/2
– Sinh viên cơ sở đường Nguyễn Văn Dung (quận Gò Vấp) nghỉ từ 23/12 – 16/2
|
36 – 58 ngày |