STT |
Tên trường |
Lịch nghỉ |
|
Miền Bắc |
|
1 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
Từ 5 – 18/2 (14 ngày) |
2 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Từ 2 – 18/2 (16 ngày) |
3 |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
Từ 5 – 18/2 (14 ngày) |
4 |
Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Từ 5 – 18/2 (14 ngày) |
5 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Từ 29/1 – 18/2 (21 ngày) |
6 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Từ 27/1 – 17/2 (21 ngày) |
7 |
Trường Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Từ 29/1 – 18/2 (21 ngày) |
8 |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
Từ 29/1 – 18/2 (21 ngày) |
9 |
Trường Đại học Y dược Hải Phòng |
Từ 5 – 17/2 (13 ngày) |
10 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
Từ 5 – 18/2 (14 ngày) |
11 |
Học viện Công nghệ bưu chính Viễn thông |
Từ 5 – 18/2 (14 ngày) |
12 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Từ 5 – 18/2 (14 ngày) |
13 |
Đai học Khoa học Tự nhiên |
Từ 3 – 18/2 (16 ngày) |
14 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
Từ 5 – 25/2 (21 ngày), riêng khóa 47 nghỉ từ 5 – 18/2 (14 ngày) |
15 |
Trường Đại học Thương mại |
Từ 3 – 17/2 (14 ngày) |
16 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Từ 5 – 18/2 (13 ngày) |
17 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Từ 5 – 16/2 (11 ngày) |
18 |
Học viện Tài chính |
Từ 2 – 18/2 (17 ngày) |
19 |
Trường Đại học Công đoàn |
Từ 5 – 23/2 (19 ngày) |
20 |
Trường Đại học Thăng Long |
Từ 5 – 17/2 (12 ngày) |
21 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Từ 5/2 – 25/2 (21 ngày) |
22 |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
Từ 5/2 – 25/2 (21 ngày) |
23 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Từ 29/1 – 18/2 (21 ngày) |
24 |
Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) |
Từ 29/1 – 16/2 (19 ngày) |
25 |
Trường Đại học Giáo dục |
Từ 3/2 – 18/2 (16 ngày) |
26 |
Trường Đại học Thủy lợi |
Từ 5/2 – 18/2 (14 ngày) |
27 |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
Từ 5/2 – 18/2 (14 ngày) |
28 |
Trường Đại học Hòa Bình |
Từ 5/2 – 18/2 (14 ngày) |
29 |
Trường Đại học Hà Nội |
Từ 5/2 – 17/2 (13 ngày) |
30 |
Trường Đại học Đại Nam |
Từ 5/2 – 17/2 (13 ngày) |
|
Miền Nam |
|
1 |
Trường Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) |
Từ 22/1 – 24/2 (34 ngày) |
2 |
Trường Đại học Mở TP.HCM |
Từ ngày 29/1 – 25/2 (28 ngày) |
3 |
Trường Đại học Luật TP.HCM |
Từ ngày 27/1 – 25/2 (26 ngày) |
4 |
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM |
Từ ngày 1 – 18/2 (18 ngày) |
5 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM |
Từ ngày 28/1 – 18/2 (22 ngày) |
6 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Từ ngày 5 – 18/2 (14 ngày) |
7 |
Trường Đại học Hoa Sen |
Từ ngày 5 – 18/2 (14 ngày) |
8 |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
Từ ngày 28/1 – 18/2 (trường dạy và học trực tuyến từ ngày 19/2 – 3/3) |
9 |
Trường Đại học Kinh tế – Luật (Trường Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Từ ngày 5 – 18-2 (cho sinh viên học trực tuyến thêm hai tuần trước tết và một tuần sau tết Nguyên đán) (14 ngày) |
10 |
Trường Đại học Thể dục thể thao TP.HCM |
Từ 27/1 – 17/2 (22 ngày) |
11 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Từ 5 – 23/2 (18 ngày) |
12 |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
Từ 3 – 18/2 (15 ngày), (từ ngày 19 – 25/2, trường thực hiện giảng dạy trực tuyến nên sinh viên có thể về quê trong thời gian hơn 20 ngày) |
13 |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
Từ 27/1 – 17/2 (21 ngày) |
14 |
Trường Đại học Công Thương TP.HCM |
Từ 29/1 – 25/2 (28 ngày) |
15 |
Trường Đại học Bách khoa (Trường Đại học Đà Nẵng) |
Từ 27/1 – 17/2 (21 ngày) |
16 |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM |
Từ 27/1 – 17/2 (21 ngày) |
17 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM |
Từ 27/1 – 17/2 (21 ngày) |
18 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin (Trường Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Từ 29/1 – 1/2 (21 ngày) |
19 |
Đại Kinh tế Tài chính TP.HCM |
Từ 15/1 – 18/2 (34 ngày) |
20 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Trường Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Từ 5 – 25/2 (20 ngày) |
21 |
Trường Đại học Văn hoá TP.HCM |
Từ 29/1 – 18/2 (21 ngày) |
22 |
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM |
Sinh viên khóa 2022 – 2023: Từ 3 – 18/2 (16 ngày). Sinh viên khóa 2020 – 2021: Từ 29/1 – 18/2. |
23 |
Trường Đại học Gia Định |
Từ 29/1 – 6/2 (21 ngày) |
24 |
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Từ 29/1 – 17/2 (21 ngày) |
25 |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Từ 27/1 – 17/2 (21 ngày) |
26 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
Từ 5 – 18/2 (14 ngày) |
27 |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM |
Từ 29/1 – 25/2 (28 ngày) |
28 |
Trường Đại học tư thục Quốc tế Sài Gòn |
Từ 3/2 – 24/2 (21 ngày) |
29 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Từ 29/1 – 18/2 (21 ngày) |
30 |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Từ 29/1 – 18/2 (21 ngày) |
31 |
Trường Đại học Văn Lang |
Từ 29/1 – 18/2 (21 ngày) |
32 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
Từ 29/1 – 16/2 (19 ngày) |
33 |
Trường Đại học Y Dược TP.HCM |
Từ 29/1 – 16/2 (19 ngày) |
34 |
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM |
Từ 1/2 – 18/2 (18 ngày) |
35 |
Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Từ 5/2 – 18/2 (14 ngày) |
36 |
Trường Đại học An Giang |
Từ 5/2 – 18/2 (14 ngày) |
37 |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
Từ 5/2 – 18/2 (14 ngày) |
38 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) |
Từ 5/2 – 18/2 (14 ngày) |
39 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Từ 5/2/ – 17/2 (13 ngày) |
40 |
Trường Đại học Văn Hiến |
Từ 5/2/ – 18/2 (14 ngày) |
41 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
Từ 5/2/ – 18/2 (14 ngày) |
42 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Từ 5/2 – 17/2 (13 ngày) |
43 |
Trường Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Từ 5/2 – 16/2 (12 ngày) |
44 |
Trường Đại học Việt Đức (Bình Dương) |
Từ 8/2 – 14/2 (7 ngày) |