STT |
Tên trường (bấm vào link màu xanh để xem chi tiết) |
Mức điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
PHÍA BẮC |
|
1 |
ĐH Quốc gia TPHCM |
Xem link
|
2 |
Trường ĐH Ngoại thương |
Điểm thi: 24
Điểm thi kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ (phương thức 3): 16-17
|
3 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
15,5-21 |
4 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
15-16 |
5 |
Trường ĐH Công đoàn |
15-16 |
6 |
Trường ĐH Điện lực |
17-20 |
7 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
18-23
|
8 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
18-22 |
9 |
Trường ĐH Thương mại |
20 |
10 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Thang 30: 18
Thang 40: 25
|
11 |
Trường ĐH Khoa học và Xã hội Nhân văn (Hà Nội) |
20 |
12 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Hà Nội)
|
Thang 30: 20-21
Thang 40: 30-31
|
13 |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
20-21 |
14 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
17-22 |
15 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
21-23 |
16 |
Trường ĐH Mở Hà Nội |
17-22,25 |
17 |
Trường ĐH
Công nghệ Giao thông Vận tải
|
16-22 |
18 |
Các trường quân đội |
Xem link |
19 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
15-20 |
20 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
16-23 |
21 |
Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
18-22 |
22 |
Trường ĐH Công đoàn |
15-16 |
23 |
Trường ĐH Phenikaa |
17-20 |
24 |
Trường ĐH Điện lực |
17-20 |
25 |
Trường ĐH Hòa Bình |
15 |
26 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
16-22 |
27 |
Trường ĐH Thủy Lợi |
18-22 |
28 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
20-22 |
29 |
Trường ĐH Tài chính – Quản trị kinh
|
15 |
30 |
TrườngKhoa học liên ngành và Nghệ thuật
|
21-23 |
31 |
Trường ĐH Mỏ – Địa chất
|
15-23 |
32 |
Trường ĐH Y tế công cộng
|
16-19,5 |
33 |
Trường ĐH Hàng Hải
|
16-22 |
34 |
Học viện Hành chính Quốc gia
|
16-22 |
35 |
Trường ĐH Nguyễn Trãi
|
15 |
36 |
Trường ĐH Lao động xã hội
|
16 |
37 |
Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội
|
17-18 |
38 |
Trường ĐH Tài chính – Kế toán
|
15 |
39 |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
|
16 |
40 |
Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội
|
20-21 |
|
PHÍA NAM |
|
1 |
Trường ĐH Luật TPHCM
|
20-24
|
2 |
Trường ĐH Bách khoa (TPHCM)
|
Điểm thi đánh giá năng lực: 600/1200 điểm;
Điểm thi tốt nghiệp THPT: 18/30 điểm;
Điểm thi học bạ THPT: 54/90 điểm
|
3 |
Trường ĐH Kinh tế – Luật (TPHCM)
|
21 |
4 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (TPHCM)
|
16-24 |
5 |
Trường ĐH Quốc tế (TPHCM) |
15-24* |
6 |
Trường ĐH Văn Hiến |
15-18 |
7 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (HIU) |
15 |
8 |
Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM (UEF) |
16-19 |
9 |
Trường ĐH Công nghệ TPHCM (HUTECH) |
16-19 |
10 |
Trường Công nghiệp TPHCM |
17-19 |
11 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
16-20 |
12 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
15 |
13 |
Trường ĐH Công thương TPHCM
|
16-20 |
14 |
Trường ĐH Y dược TPHCM
|
19-24 |
15 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
Thang 40: 21-30,5 |
16 |
Trường ĐH Thủ Dầu Một |
15-19 |
17 |
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn |
16-17 |
18 |
Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
16-20 |
19 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
15-23 |
20 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
16-20 |
21 |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
17-24 |
22 |
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM |
15-22 |
23 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
15-17 |
24 |
Trường ĐH Tân Tạo |
15-22,5 |
25 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
14-16 |
26 |
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM |
15-21 |
27 |
Trường ĐH Văn Lang |
16-18, riêng nhóm ngành sức khỏe công bố sau |
28 |
Trường ĐH Đông Á |
14, riêng nhóm ngành sức khỏe công bố sau |
29 |
Trường ĐH Văn hóa TPHCM |
15 |
30 |
Trường ĐH Khánh Hòa |
15, riêng nhóm sư phạm theo quy định của Bộ GD&ĐT |
31 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
15 |
32 |
Trường ĐH Công nghệ thông tin (TPHCM) |
22 |