STT Tên trường Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Trường Đại học Hoa Sen 15-19 15-19 2 Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 16-21 3 Trường Đại học Gia Định 15-16,5 15-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm 4 Trường Đại học Bình Dương 15; riêng ngành dược học lấy 21 điểm 5 Trường Đại học Nha Trang 16-23 6 Học viện Ngân hàng Hệ chuẩn: 24,5-26,5
1 Trường Đại học Hoa Sen 15-19 15-19 2 Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 16-21 3 Trường Đại học Gia Định 15-16,5 15-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm 4 Trường Đại học Bình Dương 15; riêng ngành dược học lấy 21 điểm 5 Trường Đại học Nha Trang 16-23 6 Học viện Ngân hàng Hệ chuẩn: 24,5-26,5
Hệ CLC: 32,6-32,75
Hệ quốc tế: 21,6-23,9
7 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 15 8 Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị 15 9 Trường Đại học Hải Dương 15-19 10 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 18,3-28,42 11 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15; riêng ngành y khoa lấy 23 điểm 12 Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên 21,7-28 13 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 14 Trường Đại học Ngoại thương 26,2-28,5 15 Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên 19-26,25 16 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 17 Trường Đại học Bạc Liêu 15-16 18 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 20-25,52 19 Trường Đại học Đại Nam 15-22,5 20 Trường Đại học Văn Lang 16-24 21 Trường Đại học Đông Á 15-21 22 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 18-26Phân hiệu Quảng Ngãi: 17
23 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-22,5 15-22,5 24 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Thang điểm 30: 26,1-27,65Thang điểm 40: 35,65-37,1
25 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 15-21,5 26 Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn Hà Nội 20-28,78 27 Đại học Bách khoa Hà Nội 21-29,42 28 Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM 24,06-27,48 29 Trường Đại học Tiền Giang 15-17,5 30 Trường Đại học Cần Thơ 15-26,86 31 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 15-17 32 Trường Đại học Hoa Lư 15-26,2 33 Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên 16-19,5 34 Học viện Hàng không Việt Nam 16-24,2 35 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm) 36 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19-24,5 37 Trường ĐH Công Thương TPHCM 16-22,5 38 Trường Quốc tế – ĐH Quốc gia Hà Nội 21-24,35 39 Trường Đại học Việt Nhật – ĐH Quốc gia Hà Nội 20-22 40 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội Thang 30: 20-25,65Thang 40: 33,4-34,85
41 Trường Quản trị và kinh doanh – ĐH Quốc gia Hà Nội 20,55-22 42 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM 17-28,05 43 Trường Đại học Luật TPHCM 22,91-27,11 44 Học viện Chính sách và Phát triển 23,5-25,5 45 Trường Đại học Luật TPHCM 22,91-27,11 46 Trường Đại học Tài chính – Marketing 21,1-26 47 Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) 17-27,2 48 Trường Đại học Dược Hà Nội 23,81 – 25 49 Trường ĐH Ngân hàng TPHCM 24,1-25,24 50 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 17-26,45 51 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18,35-26,31 52 Học viện Tài chính Thang 30: 25,8-26,17 Thang 40: 34,01-35,51 53 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 19-27,75 54 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM 21-28 55 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22-34,6 56 Trường Đại học Thủy lợi 18-25 57 Trường Đại học Công đoàn 15,15-23,23 58 Trường Đại học Thương mại 24,5-27 59 Trường Đại học Mở TPHCM 16,5-25,5 60 Đại học Quốc gia Hà Nội 61 Trường Đại học Bách khoa TPHCM 54-79,84 (thang 100) 62 Học viện Kỹ thuật mật mã 25-26,2 63 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM (UEF) 16-21 64 Trường Đại học Văn Hiến 15,15-24,03 65 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 19-25,4 66 Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 18,7-25,32 67 Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội 20,5-27,45 68 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18-23 69 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 26,68-37,21 70 Trường Đại học Đà Lạt 16-26,75 71 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15-26 72 Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội 23,55-26,8 73 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 34,1-35,7 74 Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 22-27,85 75 Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,28-27,35 76 Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44Cơ sở phía Nam – TPHCM: 17-24,6
77 Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 17,5-24 78 Trường Đại học Thăng Long PT1/PT6: 18-25,89PT2: 24,05-26,23
79 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15-21 80 Trường Đại học CMC 21-23 22-23 81 Trường Đại học Điện lực 18-24 82 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15 83 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 15 84 Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên 16-25,9 85 Trường Đại học Phan Châu Trinh 15-22,5 86 Trường Đại học Vinh 17-28,12 87 Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM 25,4-27,8 88 Trường Đại học Tây Nguyên 15-26 89 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 15,35-27,58 90 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 15-19 91 Trường Đại học Mỏ Địa chất 15-23,5 92 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 20,7-26,85 93 Trường Đại học Tân Tạo 15-22,5 94 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam 21,85-25,05 95 Trường Đại học Sư phạm 2 15-28,58 96 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 17-26,45 97 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 15,35-27,58 98 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 15-27,17 99 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 15-23,79 100 Đại học CNTT Việt – Hàn 22-25,01 101 Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng 15-23 102 Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng 17-20,25 103 Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng 19,05-25,52 104 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 18,55-24,63 105 Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị 15 106 Khoa Quốc tế – Đại học Huế 17-23 107 Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế 15,75-18,2 108 Trường Du lịch – Đại học Huế 15,5-21 109 Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế 21 110 Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế 16-26 111 Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế 15-17,5 112 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 15-27,6 113 Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế 18-24 114 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế 15-18 115 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế 17-23 116 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 15-25,5 117 Trường Đại học Luật – Đại học Huế 19 118 Trường Đại học Y tế công cộng 16-21,8 119 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16,5-24,5 120 Trường Đại học Mở Hà Nội 17,25-25,07 121 Trường Đại học Phan Thiết 15-19 122 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 15 123 Trường Đại học Cửu Long 15-21 124 Trường Đại học Phương Đông 15-24 125 Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) Thang 30: 16-27,45Thang 40: 29-31,9
126 Trường Đại học Võ Trường Toản 15-22,5 127 Trường Đại học Hồng Đức 15-27,63 128 Học viện Phụ nữ Việt Nam 15-24,75 129 Trường Đại học Phenikaa 17-23 130 Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng 15 131 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 16,5-21 132 Học viện Quản lý giáo dục 15 133 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17-21 134 Trường Đại học Đồng Tháp 17-27,4 135 Học viện Hành chính Quốc gia Cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65Cơ sở Quảng Nam: 15-18
136 Trường Đại học Thành Đông 14-21 137 Trường Đại học Tài chính kế toán 15 138 Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 15-27,4 139 Trường Đại học Nguyễn Trãi 20-22 140 Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM Phương thức 405: 22,75Phương thức 406: 23,84
141 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 16-18 142 Trường Đại học Lạc Hồng 15-21 143 Trường Đại học Kinh Bắc 15-22,5 144 Trường Đại học Giao thông vận tải Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;Cơ sở TPHCM 16,15-24,83
145 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 146 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15-22,5 147 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15-19 148 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17-23 149 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 16-24,12 150 Trường Đại học Tân Trào 15-24,5 151 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Thang 30: 18-25,75Thang 40: 32,25-32,5
152 Trường Đại học Khánh Hòa 15-25,85 153 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15-24,75 154 Trường Đại học Tây Đô 15-21 155 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 16-22,75 156 Trường Đại học Chu Văn An 15-17 157 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 15 158 Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 15-23,3 159 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 17-24,49 160 Trường Đại học Thủ Dầu Một 15,5-23,25 161 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18-20,5 162 Trường Đại học Hà Tĩnh 16-26,4 163 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 164 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 15-23,5 165 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 20,25-22,75 166 Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 15-19 167 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 15-16 168 Trường Đại học Kinh tế quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên 16-19 169 Khối trường quân sự cao nhất 27,97 điểm 170 Trường Đại học Luật Hà Nội 18,15-27,36 171 Học viện Báo chí tuyên truyền Thang 30: 23,31-28,68Thang 40: 33,5-38,02
172 Trường Đại học Sư phạm TPHCM 17-27 173 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 17-15,56 174 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 19-25,52 175 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19-23,5 176 Trường Đại học Hạ Long 15-23 177 Trường Đại học Sao Đỏ 16-18 178 Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM 16-27,21 179 Trường Đại học Duy Tân 14-22,5 180 Học viện Ngoại giao 25,27-28,46 181 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 16-26,15 182 Trường Đại học Quảng Nam 14-24,5 183 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 15,3-19 184 Trường Đại học Quy Nhơn 15-25,75 185 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 15-25,69 186 Học viện Bưu chính viễn thông Cơ sở phía Bắc: 23,76-26,59Cơ sở phía Nam: 18-25,1
187 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM 14-25 188 Trường Đại học Đồng Nai 17-24,75 189 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 15 190 Trường Đại học Y Dược Thái Bình 15-25,8 191 Trường Đại học Y khoa Vinh 19-24 192 Trường Đại học Hải Phòng 15-23,5 193 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 14-21 194 Trường Đại học Sài Gòn 17,91-26,31 195 Trường Đại học Y Dược TPHCM 19-27,34 196 Trường Đại học Văn hóa TPHCM 15-24,5 197 Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 19 198 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 199 Trường Đại học Việt Đức 18-22 200 Trường Đại học Thái Bình 16-19 201 Trường Đại học Trà Vinh 15-24,45 202 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15-23,2 203 Trường Đại học Hà Nội 24,2-36,15 204 Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM 19,65-26,15 205 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 20,01-28,8 206 Học viện Tòa án 21,15-27,31 207 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15-23,2 208 Trường Đại học Tiền Giang 15-17,5 209 Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre 17 210 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 16 211 Trường Đại học Y Hà Nội 19-27,73 212 Khối trường công an, cảnh sát lấy từ 14,01 điểm
Bình luận (0)