Theo đà tăng của giá vàng thế giới, giá vàng nhẫn và vàng miếng SJC trong nước đã tăng thêm gần 500.000 đồng một lượng trong đầu phiên sáng nay (10/12).
Tại thời điểm khảo sát lúc 9h39 ngày 10/12/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng miếng được Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết tại vùng 83,1 – 85,6 triệu đồng/lượng (mua – bán), tăng 400.000 đồng so với phiên liền trước. Đây cũng là phiên tăng trở lại của vàng miếng SJC sau 4 phiên đi đi ngang liên tiếp trước đó.
Các doanh nghiệp khác trong nước như CTCP Vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ), Tập đoàn DOJI, Bảo Tín Minh Châu và Tập đoàn Phú Quý cũng đang chấp nhận mua vào vàng miếng với giá 83,1 triệu/lượng và bán ra ở 85,6 triệu đồng.
Riêng Công ty Mi Hồng sáng nay tăng giá mua vào vàng miếng 200.000 đồng, lên 84,6 triệu đồng/lượng. Ở chiều bán, doanh nghiệp tăng giá 400.000 đồng, lên 85,6 triệu đồng/lượng.
Giá vàng nhẫn hôm nay 10/12/2024. Ảnh P.C |
Tương tự, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 83,7 – 84,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 200 nghìn đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC công bố giá vàng nhẫn ở mức 83,1- 84,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 400 nghìn đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
PNJ chấp nhận giao dịch vàng nhẫn trơn ở 83,5 – 84,6 triệu/lượng, tăng 150.000 đồng. Tập đoàn Phú Quý và Công ty Mi Hồng cùng tăng giá vàng nhẫn tròn 200.000 đồng, hiện niêm yết lần lượt tại 83,5 – 84,7 triệu/lượng và 83,9 – 84,7 triệu/lượng. Trong khi, Bảo Tín Minh Châu neo giá vàng nhẫn tròn trơn ở 83,73 – 84,83 triệu/lượng, tăng 350.000 đồng so với giá chốt phiên liền trước.
1. DOJI – Cập nhật: 10/12/2024 09:24 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 83,100 ▲400K | 85,600 ▲400K |
AVPL/SJC HCM | 83,100 ▲400K | 85,600 ▲400K |
AVPL/SJC ĐN | 83,100 ▲400K | 85,600 ▲400K |
Nguyên liêu 9999 – HN | 83,800 ▲400K | 84,100 ▲400K |
Nguyên liêu 999 – HN | 83,700 ▲400K | 84,000 ▲400K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 83,100 ▲400K | 85,600 ▲400K |
2. PNJ – Cập nhật: 10/12/2024 12:30 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM – PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
TPHCM – SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Hà Nội – PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
Hà Nội – SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Đà Nẵng – PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
Đà Nẵng – SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Miền Tây – PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
Miền Tây – SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Giá vàng nữ trang – PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
Giá vàng nữ trang – SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ | PNJ | 83.700 ▲350K |
Giá vàng nữ trang – SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.700 ▲350K |
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9 | 83.600 ▲300K | 84.400 ▲300K |
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999 | 83.520 ▲300K | 84.320 ▲300K |
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99 | 82.660 ▲300K | 83.660 ▲300K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K) | 76.910 ▲270K | 77.410 ▲270K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K) | 62.050 ▲220K | 63.450 ▲220K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K) | 56.140 ▲200K | 57.540 ▲200K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K) | 53.610 ▲190K | 55.010 ▲190K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K) | 50.230 ▲180K | 51.630 ▲180K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K) | 48.120 ▲170K | 49.520 ▲170K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K) | 33.860 ▲120K | 35.260 ▲120K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K) | 30.400 ▲110K | 31.800 ▲110K |
Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K) | 26.600 ▲100K | 28.000 ▲100K |
3. AJC – Cập nhật: 10/12/2024 00:00 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,280 ▲40K | 8,480 ▲40K |
Trang sức 99.9 | 8,270 ▲40K | 8,470 ▲40K |
NL 99.99 | 8,290 ▲40K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,270 ▲40K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,370 ▲40K | 8,490 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,370 ▲40K | 8,490 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,370 ▲40K | 8,490 ▲40K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,360 ▲90K | 8,560 ▲40K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,360 ▲90K | 8,560 ▲40K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,360 ▲90K | 8,560 ▲40K |
Giá vàng thế giới điều chỉnh nhanh lên ngưỡng 2.669 USD/ounce, tăng 22 USD/ounce so với cùng thời điểm phiên trước. Mức giá này tương đương 82 triệu đồng/lượng khi quy đổi theo tỷ giá USD tại Vietcombank, thấp hơn thương hiệu SJC 3,6 triệu đồng/lượng.
Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước niêm yết tỷ giá trung tâm ngày 10/12 là 24.258 đồng/USD, tăng 10 đồng so với ngày 9/12.
Với biên độ +/-5%, Ngân hàng Vietcombank và Eximbank cùng niêm yết tỷ giá USD từ 25.140-25.470 đồng/USD (mua vào/bán ra), tăng 10 đồng.
Tương tự, Ngân hàng Vietinbank và BIDV cùng niêm yết tỷ giá USD từ 25.150-25.470 đồng/USD cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên hôm qua.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |
Nguồn: https://congthuong.vn/gia-vang-mieng-va-vang-nhan-hom-nay-1012-dong-loat-tang-363433.html