Trường THPT Chu Văn An thông báo, điểm chuẩn NV1 13,8; NV2 16,1. Thí sinh nộp đơn phúc khảo trước 17h ngày 6/7.
Điểm chuẩn Trường THPT Lê Trung Đình NV1 23,8, NV2 31,7.
Trường THPT Trần Kỳ Phong điểm chuẩn NV1 22,1, NV2 24,2.
Trường THPT Ba Gia điểm chuẩn NV1 17,6, NV2 19,9.
Trường THPT Lý Sơn điểm chuẩn 15,3.
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh điểm chuẩn 15.
Trường THPT Trần Quốc Tuấn điểm chuẩn NV1 35,4 điểm
Trường THPT Bình Sơn 29,6 điểm.
Điểm chuẩn Trường THPT Võ Nguyên Giáp NV1 28,6 điểm, NV2 30,6 điểm.
THPT số 1 Đức Phổ điểm chuẩn là 27,2 điểm.
THPT số 2 Đức Phổ 26,9 điểm.
THPT số 1 Nghĩa Hành điểm chuẩn 26,4 điểm.
THPT số 1 Tư Nghĩa điểm chuẩn NV1 24,8, NV2 27,4 điểm.
THPT Phạm Văn Đồng điểm chuẩn NV1 24 điểm.
Năm 2023, Trường THPT Trần Quốc Tuấn cũng là trường có điểm chuẩn cao nhất Quảng Ngãi. Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ngãi theo từng trường như sau:
1. THPT Trần Quốc Tuấn: NV1: 31,7 điểm;
2. THPT Bình Sơn: NV1: 28,4 điểm; NV2: 31,3 điểm;
3. THPT Võ Nguyên Giáp: NV 1: 27,3 điểm, NV 2: 29,3 điểm;
4. THPT số 2 Mộ Đức: NV1: 26,7 điểm;
5. THPT số 1 Đức Phổ: NV1: 25,3 điểm;
6. THPT Số 1 Tư Nghĩa: NV 1: 24,3 điểm; NV 2: 28,0 điểm;
7. THPT số 1 Nghĩa Hành: NV 1: 24,3 điểm;
8. THPT Lê Trung Đình: 23,6 điểm, NV 2: 25,7 điểm;
9. THPT Phạm Văn Đồng: NV 1: 22,1 điểm;
10. THPT Trần Quang Diệu: 21,0 điểm; NV 2: 25,7 điểm;
11. THPT Ba Gia: 19,9 điểm, NV 2: 22,0 điểm;
12. THPT Nguyễn Công Trứ: NV 1: 19,3 điểm, NV 2: 21,7 điểm;
13. THPT Lê Quý Đôn: NV 1: 19 điểm, NV 2: 21,4 điểm;
14. THPT Huỳnh Thúc Kháng: 18,7 điểm; NV 2: 23,0 điểm;
15. THPT Trần Kỳ Phong: 18,6 điểm, NV 2: 22,7 điểm;
16. THPT số 2 Đức Phổ: 18,6 điểm; NV 2: 21,8 điểm;
17. THPT Nguyễn Công Phương: 18,2 điểm; NV 2: 20,2 điểm;
18. THPT Lương Thế Vinh: NV 1: 17,8 điểm, NV 2: 20,3 điểm;
19. THCS và THPT Vạn Tường: NV 1: 17,5 điểm, NV 2: 23,1 điểm;
20. THPT số 2 Tư Nghĩa: 17,1 điểm; NV 2: 19,1 điểm;
21. THPT Sơn Mỹ: NV 1: 16,3 điểm, NV 2: 18,3 điểm;
22. THPT Lý Sơn: NV 1: 16,3 điểm;
23. THPT Chu Văn An: NV 1: 15,8 điểm, NV 2: 18,3 điểm;
24. THPT số 2 Nghĩa Hành: NV 1: 14,2 điểm, NV 2: 16,2 điểm;
25. THPT Thu Xà: NV 1: 14,1 điểm, NV 2: 18,1 điểm.
Chiều 24/6, Trường THPT Chuyên Lê Khiết tỉnh Quảng Ngãi đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 năm 202.
Lớp chuyên tiếng Anh có điểm trúng tuyển cao nhất, với 39,4 điểm. Lớp chuyên Lịch sử có điểm trúng tuyển thấp nhất, với 20,3 điểm.
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, năm học 2024 – 2025, Quảng Ngãi có hơn 15.000 thí sinh tham gia thi tuyển, tăng hơn 1.000 thí sinh so với kỳ thi năm ngoái. Toàn tỉnh có 27/37 trường THPT tổ chức thi tuyển.
Lịch công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2024-2025 các tỉnh thành
Tỉnh/TP |
Thời gian công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 – 2025 |
Hà Nội |
1/7 |
TP.HCM |
3/7 |
An Giang |
1/7 (hệ chuyên) |
Bà Rịa Vũng Tàu |
20/6 |
Bắc Giang |
3/7 |
Bắc Kạn |
Đang cập nhật |
Bạc Liêu |
Đang cập nhật |
Bắc Ninh |
19/6 |
Bến Tre |
3/7 |
Bình Định |
16/6 |
Bình Dương |
26/7 |
Bình Phước |
Đang cập nhật |
Bình Thuận |
19/6 |
Cần Thơ |
14/6 |
Cao Bằng |
Đang cập nhật |
Đà Nẵng |
18/6 |
Đắk Lắk |
23/6 |
Điện Biên |
18/6 |
Đồng Nai |
18/6 |
Hà Giang |
Đang cập nhật |
Hà Nam |
19/6 |
Hà Tĩnh |
Trong tháng 7 |
Hải Dương |
19/6 |
Hải Phòng |
3/7 |
Hậu Giang |
Đang cập nhật |
Hòa Bình |
19/6 |
Hưng Yên |
13/6 |
Khánh Hòa |
29/7 |
Kiên Giang |
Trước ngày 5/7 |
Kon Tum |
Đang cập nhật |
Lai Châu |
Cuối tháng 6 |
Lạng Sơn |
1/7 |
Lào Cai |
Đang cập nhật |
Long An |
25/6 |
Nam Định |
17/6 (điểm chuẩn dự kiến) |
Nghệ An |
Đang cập nhật |
Ninh Bình |
14/6 |
Ninh Thuận |
29/6 |
Phú Thọ |
26/6 |
Phú Yên |
13/6 |
Quảng Bình |
Đang cập nhật |
Quảng Ngãi |
24/6 (hệ chuyên), từ 2/7 (hệ không chuyên) |
Quảng Ninh |
25/6 |
Quảng Trị |
Đang cập nhật |
Sóc Trăng |
Đang cập nhật |
Sơn La |
17h30 ngày 13/6 |
Tây Ninh |
16/7 |
Thái Bình |
16/6 |
Thái Nguyên |
18/6 |
Thanh Hóa |
24/6 |
Thừa Thiên Huế |
16/6 |
Tiền Giang |
15/7 |
Trà Vinh |
Đang cập nhật |
Tuyên Quang |
Đang cập nhật |
Vĩnh Phúc |
16/6 |
Yên Bái |
Đang cập nhật |