Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 26/5/2024
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 26/5/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 157,13 VND/JPY và tỷ giá bán là 166,31 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tương đương với mức 158,01 VND/JPY chiều mua và 167,71 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật lần lượt đạt mức 158 VND/JPY chiều mua và 166,4 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán là 158,46 VND/JPY và 166,26 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Eximbank, lần lượt là mức giá 159,44 VND/JPY chiều mua và 164,82 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật lần lượt là 155,48 VND/JPY chiều mua và 167,95 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tương ứng với mức giá 160,23 VND/JPY chiều mua và 165,24 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 157,92 VND/JPY ở chiều mua và 166,47 VND/JPY ở chiều bán.
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật lần lượt ở mức 157,79 VND/JPY chiều mua và 164,48 VND/JPY chiều bán.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5h15 sáng ngày 26/5/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 26/5/2024 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
157,13 |
166,31 |
– |
– |
VietinBank |
158,01 |
167,71 |
– |
– |
BIDV |
158 |
166,4 |
– |
– |
Agribank |
158,46 |
166,26 |
– |
– |
Eximbank |
159,44 |
164,82 |
– |
– |
Sacombank |
160,23 |
165,24 |
– |
– |
Techcombank |
155,48 |
167,95 |
– |
– |
NCB |
157,92 |
166,47 |
– |
– |
HSBC |
157,79 |
164,48 |
– |
– |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
165 |
166 |
+0,02 |
+0,02 |
1. VCB – Cập nhật: 26/05/2024 05:29 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,368.75 | 16,534.09 | 17,064.46 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,066.32 | 18,248.80 | 18,834.18 |
SWISS FRANC | CHF | 27,124.16 | 27,398.15 | 28,277.00 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,443.11 | 3,477.89 | 3,589.99 |
DANISH KRONE | DKK | – | 3,620.50 | 3,759.13 |
EURO | EUR | 26,809.13 | 27,079.92 | 28,279.00 |
POUND STERLING | GBP | 31,474.93 | 31,792.85 | 32,812.68 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,177.08 | 3,209.17 | 3,312.12 |
INDIAN RUPEE | INR | – | 304.81 | 317.00 |
YEN | JPY | 157.13 | 158.72 | 166.31 |
KOREAN WON | KRW | 16.06 | 17.84 | 19.46 |
KUWAITI DINAR | KWD | – | 82,772.18 | 86,080.98 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | – | 5,341.49 | 5,457.97 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | – | 2,336.27 | 2,435.45 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | – | 264.41 | 292.71 |
SAUDI RIAL | SAR | – | 6,768.94 | 7,039.53 |
SWEDISH KRONA | SEK | – | 2,322.28 | 2,420.86 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,350.94 | 18,536.30 | 19,130.90 |
THAILAND BAHT | THB | 613.77 | 681.97 | 708.08 |
US DOLLAR | USD | 25,247.00 | 25,277.00 | 25,477.00 |
2. Vietinbank – Cập nhật: 25/05/2024 00:00 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,560 | 16,580 | 17,180 |
CAD | CAD | 18,329 | 18,339 | 19,039 |
CHF | CHF | 27,313 | 27,333 | 28,283 |
CNY | CNY | – | 3,446 | 3,586 |
DKK | DKK | – | 3,612 | 3,782 |
EUR | EUR | #26,764 | 26,974 | 28,264 |
GBP | GBP | 31,890 | 31,900 | 33,070 |
HKD | HKD | 3,130 | 3,140 | 3,335 |
JPY | JPY | 158.01 | 158.16 | 167.71 |
KRW | KRW | 16.43 | 16.63 | 20.43 |
LAK | LAK | – | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | – | 2,326 | 2,446 |
NZD | NZD | 15,331 | 15,341 | 15,921 |
SEK | SEK | – | 2,312 | 2,447 |
SGD | SGD | 18,305 | 18,315 | 19,115 |
THB | THB | 641.87 | 681.87 | 709.87 |
USD | USD | #25,187 | 25,187 | 25,477 |
Trên thị trường “chợ đen”, Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 26/5/2024 sáng nay như sau:
Thị trường chợ đen ngày 26/5/2024 |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 26/5/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND tăng 0,02 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 165 VND/JPY và chiều bán là 166 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 26/5/2024 |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Đồng Yen Nhật giữ ở mức 157 Yen đổi 1 Đô la và có khả năng giảm gần 1% trong tuần này khi các nhà đầu tư phản ứng với dữ liệu cho thấy lạm phát trong nước chậm hơn trong tháng 4.
Tỷ lệ lạm phát cơ bản của Nhật Bản giảm xuống 2,2% trong tháng 4 từ mức 2,6% trong tháng 3 do lạm phát thực phẩm nhẹ hơn, phù hợp với kỳ vọng. Lãi suất toàn phần cũng giảm xuống 2,5% trong tháng 4 từ mức 2,7% trong tháng 3, giảm tháng thứ hai liên tiếp.
Bên ngoài, đồng Yen chịu áp lực từ đồng Đô la tăng giá khi dữ liệu kinh tế Mỹ mạnh hơn dự kiến làm dấy lên lo ngại rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) có thể trì hoãn việc cắt giảm lãi suất.
Biên bản FOMC mới nhất cũng cho thấy các nhà hoạch định chính sách đang lo ngại về tình trạng lạm phát dai dẳng và một số thành viên bày tỏ sẵn sàng thắt chặt chính sách hơn nữa nếu lạm phát tăng cao.
Mặt khác, các thị trường đang đặt cược rằng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ chậm chạp trong việc bình thường hóa chính sách tiền tệ và tăng lãi suất, giữ cho đồng Yen luôn hấp dẫn trong giao dịch.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung – số 27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc – số 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến – số 119 Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang – số 43 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ – số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu – số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang – số 30 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 – số 47 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi – số 19 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư – 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai – 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu – 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn – số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng – số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI – Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải – số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ – số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm – số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Nguồn: https://congthuong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-2652024-dong-yen-nhat-noi-tiep-xu-huong-giam-trong-phien-cuoi-tuan-322330.html