ANTD.VN – Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường trong ngày đầu vận hành hệ thống trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ đạt hơn 5 triệu trái phiếu, tổng giá trị giao dịch đạt gần 1.800 tỷ đồng.
Hệ thống giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) chính thức được khai trương và đi vào hoạt động từ ngày 19/7/2023.
Theo dữ liệu của HNX, tại thời điểm mở cửa, thị trường có 19 mã trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ được chấp thuận đăng ký giao dịch và đưa vào giao dịch ngay từ phiên đầu tiên. Trong đó bao gồm 15 mã trái phiếu của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank), 3 mã trái phiếu của Công ty CP Sản xuất và kinh doanh VINFAST và 1 mã trái phiếu của Công ty CP Đầu tư phát triển công nghiệp và vận tải.
Hệ thống giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ chính thức vận hành ngày 19/7 |
Ngay trong phiên giao dịch đầu tiên của thị trường trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ, 4 mã trái phiếu được giao dịch với tổng số 39 lệnh giao dịch của nhà đầu tư, trong đó 38 giao dịch được lựa chọn phương thức thanh toán ngay và 1 giao dịch áp dụng phương thức thanh toán cuối ngày.
Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường đạt 5.052.249 trái phiếu, trong đó khối lượng giao dịch thanh toán ngay là 4.152.249 trái phiếu và khối lượng giao dịch thanh toán cuối ngày là 900.000 trái phiếu.
Tổng giá trị giao dịch toàn thị trường đạt 1.781,34 tỷ đồng, trong đó giá trị thanh toán ngay là 1.690,57 tỷ đồng, giá trị thanh toán cuối ngày xấp xỉ 90,77 tỷ đồng.
Danh sách TPDNRL được đưa vào giao dịch tại ngày 19/7/2023
STT |
Tên doanh nghiệp |
Mệnh giá |
Kỳ hạn trái phiếu |
Mã giao dịch |
Khối lượng TP ĐKGD |
Tổng giá trị ĐKGD (VNĐ) |
|
1 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
10 Năm |
VCB12108 |
300 |
300,000,000,000 |
|
2 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
15 Năm |
VCB12209 |
100 |
100,000,000,000 |
|
3 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
10 Năm |
VCB12107 |
350 |
350,000,000,000 |
|
4 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
15 Năm |
VCB12210 |
800 |
800,000,000,000 |
|
5 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
10 Năm |
VCB12105 |
500 |
500,000,000,000 |
|
6 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
15 Năm |
VCB12211 |
350 |
350,000,000,000 |
|
7 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
10 Năm |
VCB12103 |
600 |
600,000,000,000 |
|
8 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
10 Năm |
VCB12215 |
90 |
90,000,000,000 |
|
9 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
10 Năm |
VCB12101 |
950 |
950,000,000,000 |
|
10 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
10 Năm |
VCB12214 |
100 |
100,000,000,000 |
|
11 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
7 Năm |
VCB12106 |
600 |
600,000,000,000 |
|
12 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
8 Năm |
VCB12213 |
1,500 |
1,500,000,000,000 |
|
13 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
7 Năm |
VCB12104 |
500 |
500,000,000,000 |
|
14 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
8 Năm |
VCB12212 |
300 |
300,000,000,000 |
|
15 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
1,000,000,000 |
7 Năm |
VCB12102 |
200 |
200,000,000,000 |
|
16 |
CTCP Sản xuất và kinh doanh VINFAST |
100,000 |
36 Tháng |
VIF12101 |
15,000,000 |
1,500,000,000,000 |
|
17 |
CTCP Sản xuất và kinh doanh VINFAST |
100,000,000 |
36 Tháng |
VIF12203 |
100 |
10,000,000,000 |
|
18 |
CTCP Sản xuất và kinh doanh VINFAST |
100,000,000 |
36 Tháng |
VIF12202 |
100 |
10,000,000,000 |
|
19 |
CTCP Đầu tư phát triển công nghiệp và vận tải |
1,000,000 |
36 Tháng |
TCD12101 |
300,000 |
300,000,000,000 |