Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 25.14
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 23.43
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 21.35
4 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 23.19
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 25.25
6 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; C02; D01 15.45
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 21.95
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 23.05
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 21.9
10 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 23.3
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 22.3
13 7510203 Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.1
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21.75
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 23.75
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 19.8
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 18.9
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 22.3
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 22.15
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 20.35
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 20
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 21.25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 24.78
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 24.1
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 25.52
4 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 24.88
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 25.5
6 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; C02; D01 24.3
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 23.43
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 24.4
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 24.87
10 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 25.24
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.45
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 22.4
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 23.85
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 24.96
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 23.5
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 21.9
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 20.45
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 24
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 26.31
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 22.4
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 25.23
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 22.55

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 23
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 21.5
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 23.3
4 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 20.7
5 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 21.25
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C02;D01 21.5
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 15
8 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;C01;D01 20.4
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 22.8
10 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;C01;D01 16
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 22.16
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;C01;D01 18.5
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;A02;C01 21.1
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A02;C01 21.4
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A02;C01 21.8
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A11;B00;C02 15
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;A02;C01 15
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00;C01;C02;D01 19.8
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 21.15
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;C01;C02;D01 18.7
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 21.75
22 7580302 Quản lý xây dựng A00;C01;C02;D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 24.7
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 25.3
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 24.42
4 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 24.68
5 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 24.35
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C02;D01 20.2
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 19.5
8 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;C01;D01 22.5
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 23.75
10 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;C01;D01 21.1
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 26.26
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;C01;D01 20.55
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;A02;C01 22.75
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A02;C01 23.8
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A02;C01 22.6
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A11;B00;C02 18.18
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;A02;C01 19.3
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00;C01;C02;D01 22.55
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 26.36
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;C01;C02;D01 18.04
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 24.8
22 7580302 Quản lý xây dựng A00;C01;C02;D01 18.3

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-ky-thuat-cong-nghe-can-tho-2025-3297303.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm