Xem ngày 18/9/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Xem lịch ngày 18 tháng 9 năm 2023
Ngày dương lịch: Thứ Hai, ngày 18, tháng 9, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 4, tháng 8, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Kỷ Mão – Tháng: Tân Dậu – Năm: Quý Mão
Tiết khí: Bạch Lộ
Ngày 18/9/2023 tức (4/8/Quý Mão) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong thứ 2 ngày 18/9/2023
– Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
– Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày 18/9/2023
– Giáp Tý (23h-1h)
– Bính Dần (3h-5h)
– Đinh Mão (5h-7h)
– Canh Ngọ (11h-13h)
– Tân Mùi (13h-15h)
– Quý Dậu (17h-19h)
Xung khắc
Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Năm Tuất Tết Nguyên Đán Thiệp (2) |
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
– Thiên Thụy: Tốt mọi việc
– Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
– Nguyệt phá: Không tốt cho xây dựng nhà cửa
– Hoang vu: Không tốt cho nhiều việc
– Thiên tặc: Nên tránh các việc khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
– Nguyệt Yếm đại họa: Hạn chế xuất hành, giá thú
– Thần cách: Không nên tế tự
– Phi Ma sát (Tai sát): Không nên giá thú nhập trạch
– Tội chỉ: Nên tránh tế tự; tố tụng
– Ngũ hư: Không nên khởi tạo; cưới hỏi; an táng
– Không phòng: Tránh cưới hỏi
Trực
Trực Phá: Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.
Nhị thập bát tú
– Sao: Trương.
– Ngũ Hành: Thái Âm.
– Động vật: Hươu. Trương nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt.
– Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
– Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
– Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm