Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 27, tháng 8, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 12, tháng 7, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ – Tháng: Canh Thân – Năm: Quý Mão
Tiết khí: Xử thử
Ngày 27/8/2023 tức (12/7/Quý Mão) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, là một ngày tốt.
– Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
– Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
– Tân Sửu (1h-3h)
– Giáp Thìn (7h-9h)
– Bính Ngọ (11h-13h)
– Đinh Mùi (13h-15h)
– Canh Tuất (19h-21h)
– Tân Hợi (21h-23h)
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
– Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, trừ tố tụng
– Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
– Ngũ phú: Tốt mọi việc
– U Vi tinh: Tốt mọi việc
– Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
– Lục Hợp: Tốt mọi việc
– Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
– Tiểu Hồng Sa: Không tốt cho nhiều việc
– Kiếp sát: Không phù hợp cho việc xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
– Địa phá: Không nên xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
– Thần cách: Không tốt cho việc tế tự
– Hà khôi: Không tốt cho nhiều việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
– Lôi công: Không nên chọn làm ngày xây dựng nhà cửa
– Thổ cẩm: Không nên xây dựng nhà cửa; an táng
– Cẩu Giảo: Không tốt cho nhiều việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trực Thu: Nên thu tiền về và tránh việc an táng.
– Sao: Phòng.
– Ngũ Hành: Thái Dương.
– Động vật: Thỏ.
Phòng nhật Thố – Cảnh Yêm: Tốt.
– Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
– Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
– Ngoại lệ:Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất.
Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: Không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm