Giá vàng trong nước hôm nay 20/1/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 20/1/2024, giá vàng hôm nay 20 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 74,25 triệu đồng/lượng mua vào và 76,75 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,70 – 75,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,30 – 76,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,30 – 76,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 20/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 20/1/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 20/1/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 20/1/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 74,30 | 76,82 | +300 | +300 |
Tập đoàn DOJI | 74,25 | 76,75 | +300 | +300 |
Mi Hồng | 74,70 | 75,90 | +200 | +400 |
PNJ | 74,30 | 76,90 | +300 | +600 |
Vietinbank Gold | 74,30 | 76,82 | +300 | +300 |
Bảo Tín Minh Châu | 74,30 | 76,70 | +200 | +250 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 74,30 | 76,90 | +300 | +180 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 20/1/2023 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 74,250,000 | 76,750,000 |
DOJI HCM lẻ | 74,250,000 | 76,750,000 |
DOJI HCM buôn | 74,250,000 | 76,750,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,350,000 | 6,470,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,365,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 3,925,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,746,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,155,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,613,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,390,000 | 6,495,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 74,250,000 | 76,750,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 20/1/2023 08:04- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,430 | 7,690 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,260 | 6,380 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,260 | 6,380 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,260 | 6,385 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,250 | 6,330 |
Vàng nữ trang 999 | 6,244 | 6,324 |
Vàng nữ trang 99 | 6,177 | 6,277 |
Vàng 750 (18K) | 4,623 | 4,763 |
Vàng 585 (14K) | 3,578 | 3,718 |
Vàng 416 (10K) | 2,508 | 2,648 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,260 | 6,385 |
Vàng 916 (22K) | 5,758 | 5,808 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,990 | 4,130 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,179 | 4,319 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,736 | 3,876 |
Vàng 375 (9K) | 2,249 | 2,389 |
Vàng 333 (8K) | 1,964 | 2,104 |
Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 20/1/2024
Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
63,910,000 ▲100K |
1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
64,010,000 ▲100K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,610,000 ▲50K |
63,610,000 ▲100K |
1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,681,000 ▲99K |
62,981,000 ▲99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,877,000 ▲75K |
47,877,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,263,000 ▲58K |
37,263,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,713,000 ▲42K |
26,713,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 20/1/2024
Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
63,910,000 ▲100K |
1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
64,010,000 ▲100K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,610,000 ▲50K |
63,610,000 ▲100K |
1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,681,000 ▲99K |
62,981,000 ▲99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,877,000 ▲75K |
47,877,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,263,000 ▲58K |
37,263,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,713,000 ▲42K |
26,713,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 20/1/2024
Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
63,910,000 ▲100K |
1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
64,010,000 ▲100K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,610,000 ▲50K |
63,610,000 ▲100K |
1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,681,000 ▲99K |
62,981,000 ▲99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,877,000 ▲75K |
47,877,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,263,000 ▲58K |
37,263,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,713,000 ▲42K |
26,713,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 20/1/2024
Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
63,910,000 ▲100K |
1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
64,010,000 ▲100K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,610,000 ▲50K |
63,610,000 ▲100K |
1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,681,000 ▲99K |
62,981,000 ▲99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,877,000 ▲75K |
47,877,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,263,000 ▲58K |
37,263,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,713,000 ▲42K |
26,713,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 20/1/2024
Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
63,910,000 ▲100K |
1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
64,010,000 ▲100K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,610,000 ▲50K |
63,610,000 ▲100K |
1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,681,000 ▲99K |
62,981,000 ▲99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,877,000 ▲75K |
47,877,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,263,000 ▲58K |
37,263,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,713,000 ▲42K |
26,713,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 20/1/2024
Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
63,910,000 ▲100K |
1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 62,710,000 ▲50K |
64,010,000 ▲100K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,610,000 ▲50K |
63,610,000 ▲100K |
1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,681,000 ▲99K |
62,981,000 ▲99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,877,000 ▲75K |
47,877,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,263,000 ▲58K |
37,263,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,713,000 ▲42K |
26,713,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,860,000 ▼500K |
76,860,000 | 3,000,000 |
Bảng giá vàng SJC Phú Quý
Cập nhật lúc: 16:49:03 15/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hà Nội | SJC | 74,050,000 ▲100K |
76,500,000 ▼350K |
2,450,000 |
TTPQ | 63,750,000 ▲550K |
64,850,000 ▲500K |
1,100,000 | |
TPQ | 63,750,000 ▲550K |
64,850,000 ▲500K |
1,100,000 | |
24K | 63,150,000 ▼50K |
64,550,000 ▲200K |
1,400,000 | |
999 | 63,050,000 ▲350K |
64,450,000 ▲350K |
1,400,000 | |
99 | 62,500,000 ▼100K |
63,900,000 ▼100K |
1,400,000 | |
98 | 61,850,000 ▼150K |
63,250,000 ▼150K |
1,400,000 | |
BAC | 70,000,000 ▲8,650K |
79,000,000 ▲16,250K |
9,000,000 | |
V9999 | 62,800,000 ▼7,200K |
64,200,000 ▼14,800K |
1,400,000 |
Bảng giá vàng Bảo Tín Minh Châu
Cập nhật lúc: 09:35:17 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 64,130,000 ▲50K |
65,180,000 ▲100K |
1,050,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 64,130,000 ▲50K |
65,180,000 ▲100K |
1,050,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 74,050,000 ▼250K |
76,650,000 ▼50K |
2,600,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 63,250,000 ▲50K |
Bảng giá vàng Mi Hồng được cập nhật mới nhất ngày hôm nay
Cập nhật lúc: 09:35:17 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 74,700,000 | 75,700,000 ▼200K |
1,000,000 |
999 | 62,300,000 ▲100K |
63,300,000 ▲100K |
1,000,000 | |
985 | 61,300,000 ▲100K |
62,300,000 ▲100K |
1,000,000 | |
980 | 61,000,000 ▲100K |
62,000,000 ▲100K |
1,000,000 | |
950 | 58,600,000 ▲100K |
|||
750 | 44,100,000 ▲100K |
45,300,000 ▲100K |
1,200,000 | |
680 | 38,800,000 ▲100K |
40,000,000 ▲100K |
1,200,000 | |
610 | 37,800,000 ▲100K |
39,000,000 ▲100K |
1,200,000 |
Bảng giá vàng Sinh Diễn hôm nay
Cập nhật lúc: 09:35:24 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Nhẫn tròn 99.9% | 63,000,000 | 64,300,000 | 1,300,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 63,300,000 | 64,600,000 | 1,300,000 |
Vàng Ý PT 18K | 45,000,000 | 60,000,000 | 15,000,000 |
Vàng 15K | 35,000,000 | 42,500,000 | 7,500,000 |
Vàng 14K | 33,000,000 | 41,500,000 | 8,500,000 |
Vàng 10K | 24,000,000 | 32,000,000 | 8,000,000 |
Bạc | 55,000,000 | 90,000,000 | 35,000,000 |
Thần Tài 99.99% | 63,300,000 | 64,600,000 | 1,300,000 |
Giá vàng tại các ngân hàng
Cập nhật lúc: 07:42:07 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC 99,99 (loại 10 chỉ series 2 ký tự chữ và 1-2-5 chỉ) | 73,500,000 | 76,000,000 | 2,500,000 |
Vàng miếng SJC 99,99 (loại 10 chỉ series 1 ký tự chữ) | 73,160,000 | 76,000,000 | 2,840,000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 20/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.028,555 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 5,91 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,335 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 14,965 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng thế giới ổn định trong phiên hôm nay, nhưng đang có xu hướng giảm mạnh trong tuần do nghi ngờ ngày càng tăng về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) cắt giảm lãi suất sớm đã đè nặng lên kim loại màu vàng.
Giá vàng thỏi đã giảm mạnh xuống mức thấp nhất trong một tháng vào thứ Tư, nhưng đã tìm thấy một số hỗ trợ quanh mức 2.000 USD/ounce trong bối cảnh nhu cầu trú ẩn an toàn.
Vàng bị ảnh hưởng chủ yếu bởi các nhà giao dịch chuyển hướng sang đồng Đô la khi dữ liệu kinh tế mạnh mẽ và những bình luận theo hướng diều hâu từ các quan chức FED khiến thị trường tiếp tục đánh giá cao kỳ vọng về việc cắt giảm lãi suất vào tháng 3 của ngân hàng trung ương.
Tuy nhiên, kim loại màu vàng vẫn nhận được một số hỗ trợ từ nhu cầu trú ẩn an toàn khi xung đột quân sự ở Trung Đông leo thang sang những hướng đi mới. Trong khi lực lượng Mỹ và Anh tiếp tục đụng độ với nhóm Houthi do Iran dẫn đầu ở Biển Đỏ, căng thẳng giữa Iran và Pakistan lại gia tăng sau hàng loạt cuộc tấn công.
Vàng giao ngay giảm 0,1% xuống 2.028,555 USD/ounce, trong khi giá vàng kỳ hạn đáo hạn vào tháng 2 không đổi ở mức 2.022,75 USD/ounce. Cả hai công cụ này đều có khả năng giảm khoảng 1,4% trong tuần này. Vàng chìm khi các nhà giao dịch giảm mạnh đặt cược cắt giảm lãi suất trong tháng 3
Áp lực lên kim loại quý màu vàng chủ yếu đến từ kỳ vọng giảm dần rằng FED sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất ngay sau tháng 3/2024. Xu hướng này chỉ ra những trở ngại tiếp tục đối với kim loại quý do lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn, đẩy chi phí cơ hội của việc đầu tư vào vàng tăng lên.
Công cụ Fedwatch của CME cho thấy các nhà giao dịch định giá 51,9% cơ hội cắt giảm 25 điểm cơ bản trong tháng 3, giảm mạnh so với 70,2% cơ hội được thấy vào tuần trước.
Các nhà phân tích kỳ vọng các nhà giao dịch sẽ hạn chế hơn nữa sự nhiệt tình của họ, vì dữ liệu doanh số bán lẻ mạnh hơn mong đợi cho thấy khả năng phục hồi tiếp tục của nền kinh tế Mỹ.
Chủ tịch Cục Dự trữ FED chi nhánh Atlanta Ralph Binto cũng tham gia cùng một nhóm các quan chức cảnh báo không nên đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất sớm và cho biết ông hy vọng ngân hàng sẽ chỉ bắt đầu cắt giảm lãi suất vào quý 3/2024.
Các nhà phân tích tại ING đã viết trong một ghi chú: “Hợp đồng tương lai quỹ FED vẫn có hơn 140 điểm cơ bản nới lỏng vào cuối năm và hơn 50% khả năng tăng lãi suất vào tháng 3, vì vậy vẫn có khả năng điều này sẽ được giải quyết trước khi chúng ta có thể bắt đầu nghĩ lại về việc nới lỏng”.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My