Giá vàng trong nước hôm nay 16/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 16/3/2024, giá vàng hôm nay 16 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,70 triệu đồng/lượng mua vào và 81,70 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,30 – 81,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80,05 – 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 80,05 – 81,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 16/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 16/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Trong khi đó, sau khi tăng nhanh vào hôm qua, giá vàng nhẫn của một số thương hiệu đã hạ nhiệt.
Cuối ngày, giá vàng nhẫn tròn trơn vàng rồng Thăng Long được niêm yết tại Bảo Tín Minh Châu ở mức 68,18-69,48 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua và giảm 350.000 đồng/lượng chiều bán so với kết phiên hôm qua.
Giá vàng nhẫn tròn trơn 9999 tại DOJI cũng giảm 300.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và hạ 450.000 đồng/lượng ở chiều bán, niêm yết cuối phiên ở mức 68,1-69,4 triệu đồng/lượng.
Còn giá vàng nhẫn của SJC tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua nhưng giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán so với kết phiên hôm qua, được mua – bán cuối phiên ở mức giá 67,8-69 triệu đồng/lượng.
Trong khi giá vàng nhẫn của Công ty CP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (PNJ) tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua và tăng 700.000 đồng/lượng chiều bán, niêm yết cuối phiên ở mức 67,9-69,1 triệu đồng/lượng (mua – bán).
Bảng giá vàng hôm nay 16/3/2024 mới nhất
Giá vàng hôm nay ngày 16/3/2024 | Ngày 16/3/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79,70 | 81,72 | +200 | +200 |
Tập đoàn DOJI | 79,70 | 81,70 | +200 | +200 |
Mi Hồng | 80,30 | 81,30 | +100 | +100 |
PNJ | 79,90 | 81,90 | +400 | +400 |
Vietinbank Gold | 79,70 | 81,72 | +200 | +200 |
Bảo Tín Minh Châu | 80,05 | 81,65 | +450 | +150 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 80,05 | 81,85 | +450 | +150 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 16/3/2024 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 79,400,000 | 81,400,000 |
DOJI HCM lẻ | 79,400,000 | 81,400,000 |
DOJI HCM buôn | 79,400,000 | 81,400,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,675,000 | 6,865,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,880,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,440,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,121,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,670,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,128,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,810,000 | 6,940,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 79,400,000 | 81,400,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 16/3/2024 08:16 – Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,970 | 8,170 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,770 | 6,880 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,770 | 6,880 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,770 | 6,890 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,750 | 6,830 |
Vàng nữ trang 999 | 6,743 | 6,823 |
Vàng nữ trang 99 | 6,672 | 6,772 |
Vàng 750 (18K) | 4,998 | 5,138 |
Vàng 585 (14K) | 3,871 | 4,011 |
Vàng 416 (10K) | 2,716 | 2,856 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,770 | 6,890 |
Vàng 916 (22K) | 6,216 | 6,266 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,315 | 4,455 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,519 | 4,659 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,041 | 4,181 |
Vàng 375 (9K) | 2,436 | 2,576 |
Vàng 333 (8K) | 2,129 | 2,269 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 16/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 16/3
Cập nhật lúc: 08:42:19 16/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 68,380,000 | 69,680,000 | 1,300,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 68,380,000 | 69,680,000 | 1,300,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 80,050,000 | 81,650,000 | 1,600,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 67,150,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 16/3
Cập nhật lúc: 08:42:20 16/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 80,100,000 ▼200K |
81,100,000 ▼200K |
1,000,000 |
999 | 66,500,000 ▼200K |
67,800,000 ▼100K |
1,300,000 | |
985 | 65,200,000 ▼200K |
66,500,000 ▼200K |
1,300,000 | |
980 | 64,900,000 ▼200K |
66,200,000 ▼200K |
1,300,000 | |
950 | 62,900,000 ▼200K |
|||
750 | 45,900,000 ▼100K |
47,400,000 ▼100K |
1,500,000 | |
680 | 40,600,000 ▼100K |
42,100,000 ▼100K |
1,500,000 | |
610 | 39,600,000 ▼100K |
41,100,000 ▼100K |
1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 16/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 08:44:01 16/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 79,060,000 ▼700K |
81,560,000 ▼200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 67,710,000 ▼150K |
68,910,000 ▼150K |
1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 67,710,000 ▼150K |
69,010,000 ▼150K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 67,610,000 ▼150K |
68,410,000 ▼150K |
800,000 |
Vàng nữ trang 99% | 66,233,000 ▼149K |
67,733,000 ▼149K |
1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,478,000 ▼112K |
51,478,000 ▼112K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,062,000 ▼87K |
40,062,000 ▼87K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,715,000 ▼62K |
28,715,000 ▼62K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,560,000 ▼100K |
81,260,000 ▲900K |
1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,060,000 ▼700K |
81,560,000 ▼200K |
2,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 16/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 79.000.000 -700.000 |
81.520.000 -200.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 677.500.000 | 693.500.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 676.500.000 | 692.500.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 683.800.000 | 696.800.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 683.800.000 | 696.800.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 683.800.000 | 696.800.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 800.500.000 | 816.500.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.700.000 -200.000 |
81.700.000 -200.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 67.700.000 -200.000 |
68.900.000 -200.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 79.400.000 -300.000 |
81.400.000 -300.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 16/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | TPHCM SJC | PNJ | 79.700.000 -200.000 |
81.700.000 -200.000 |
2 | TPHCM PNJ | PNJ | 67.700.000 -200.000 |
68.900.000 -200.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 79.000.000 -700.000 |
81.500.000 -200.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 67.650.000 -150.000 |
68.950.000 -100.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 67.650.000 -150.000 |
68.850.000 -150.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 678.000.000 | 691.000.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 67.550.000 -150.000 |
68.350.000 -150.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 66.173.000 -149.000 |
67.673.000 -149.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 49.418.000 -112.000 |
51.418.000 -112.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 38.002.000 -87.000 |
40.002.000 -87.000 |
11 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.655.000 -62.000 |
28.655.000 -62.000 |
12 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
13 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 79.400.000 -300.000 |
81.400.000 -300.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 16/3/2024
Lúc 7h57′ hôm nay (ngày 16/3, giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 2.155,7 USD/ounce, giảm 5,3 USD/ounce so với đêm qua. Giá vàng giao tương lai tháng 4/2024 trên sàn Comex New York ở mức 2.161,5 USD/ounce.
Giá vàng trên sàn Kitco (lúc 20h, ngày 15/3, giờ Việt Nam) giao dịch ở mức 2.161 USD/ounce, giảm 0,02% so với đầu phiên. Giá vàng tương lai giao tháng 4/2024 trên sàn Comex New York giao dịch ở mức 2.164 USD/ounce.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng giảm trong phiên giao dịch đầu ngày tại Mỹ. Theo số liệu của Ngân hàng Dự trữ Liên bang New York (New York Fed), hoạt động sản xuất tại New York kém khả quan. Khảo sát chỉ số sản xuất Empire State giảm xuống -20,9 trong tháng 3, thấp hơn nhiều so với mức -2,4 của tháng 2.
Ông Chris Gaffney, chuyên gia mảng thị trường thế giới tại EverBank, cho rằng giá vàng sẽ tiếp tục chịu áp lực giảm. Các nhà đầu tư đang đặt câu hỏi Fed sẽ quyết định bắt đầu cắt giảm lãi suất khi nào.
Florian Grummes, Giám đốc điều hành tại Midas Touch Consulting, nhận định giá vàng sẽ lên một mốc mới trên 2.200 USD/ounce, phá vỡ mức giá trong khoảng thời gian dài giao dịch phạm vi 1.900-2.075 USD/ounce.
Mục tiêu tiếp theo của giá vàng là 2.535 USD/ounce. Theo ông, những nhịp điều chỉnh của giá vàng là cơ hội mua vào.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My