Đơn vị tiền tệ Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật (JPY). Yên Nhật hay còn gọi là Man (ký hiệu: ¥, mã: JPY) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản.
Tỷ giá Yên Nhật trong nước hôm nay 13/5/2024
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 13/5/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yên Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 158,55 VND/JPY và tỷ giá bán là 167,81 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yên Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt với mức 160,21 VND/JPY và 168,16 VND/JPY.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yên Nhật lần lượt đạt mức 158,54 VND/JPY và 166,9 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yên Nhật ở chiều mua và chiều bán là 159,62 VND/JPY và 167,62 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Eximbank lần lượt là mức giá 160,51 VND/JPY chiều mua và 165,79 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yên Nhật lần lượt là 156,74 VND/JPY chiều mua và 169,12 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yên Nhật tương ứng với mức giá 161,47 VND/JPY chiều mua và 166,48 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yên Nhật là 159,33 VND/JPY ở chiều mua và 167,93 VND/JPY ở chiều bán.
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yên Nhật lần lượt ở mức 159,33 VND/JPY chiều mua và 166,13 VND/JPY chiều bán.
Theo khảo sát, tỷ giá Yên Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Bảng tổng hợp tỷ giá Yên Nhật ở một số ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 157,91 | 158,55 | 167,46 | 167,96 |
ACB | 160,34 | 161,15 | 166,01 | 166,01 |
Agribank | 159,62 | 160,26 | 167,62 | |
Bảo Việt | 159,25 | 168,89 | ||
BIDV | 158,54 | 159,49 | 166,90 | |
CBBank | 160,39 | 161,19 | 166,27 | |
Đông Á | 162,20 | 165,50 | 169,50 | 169,00 |
Eximbank | 160,51 | 160,99 | 165,79 | |
GPBank | 161,39 | |||
HDBank | 161,19 | 161,70 | 165,62 | |
Hong Leong | 159,57 | 161,27 | 166,07 | |
HSBC | 159,33 | 160,71 | 166,13 | 166,13 |
Indovina | 159,59 | 161,40 | 164,47 | |
Kiên Long | 158,18 | 159,88 | 167,44 | |
Liên Việt | 158,62 | 159,62 | 169,76 | |
MSB | 161,46 | 159,50 | 166,02 | 167,82 |
MB | 158,27 | 160,27 | 167,73 | 167,73 |
Nam Á | 158,83 | 161,83 | 165,04 | |
NCB | 159,33 | 160,53 | 167,13 | 167,93 |
OCB | 160,42 | 161,92 | 166,46 | 165,96 |
OceanBank | 158,62 | 159,62 | 169,76 | |
PGBank | 161,33 | 165,89 | ||
PublicBank | 158,00 | 160,00 | 168,00 | 168,00 |
PVcomBank | 160,15 | 158,59 | 167,89 | 167,89 |
Sacombank | 161,47 | 161,97 | 166,48 | 165,98 |
Saigonbank | 160,29 | 161,10 | 167,24 | |
SCB | 158,60 | 159,70 | 167,90 | 166,90 |
SeABank | 158,40 | 160,30 | 167,90 | 167,40 |
SHB | 159,66 | 160,66 | 166,16 | |
Techcombank | 156,72 | 161,08 | 167,72 | |
TPB | 157,90 | 160,01 | 169,03 | |
UOB | 158,43 | 160,06 | 166,95 | |
VIB | 160,06 | 161,46 | 167,12 | 166,12 |
VietABank | 160,14 | 161,84 | 165,09 | |
VietBank | 160,66 | 161,14 | 165,87 | |
VietCapitalBank | 158,85 | 160,45 | 168,44 | |
Vietcombank | 158,55 | 160,16 | 167,81 | |
VietinBank | 160,21 | 160,21 | 168,16 | |
VPBank | 159,80 | 160,30 | 166,07 | |
VRB | 158,70 | 159,66 | 167,08 |
Tỷ giá Yên Nhật chợ đen ngày 13/5/2024
Hôm nay 13/5/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yên Nhật/VND tăng 0,13 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 165,20 VND/JPY và chiều bán là 166,40 VND/JPY.