Tỷ giá USD hôm nay 27/4/2024
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), ghi nhận ở mức 105,60 điểm.
Đồng USD tăng trở lại gần sát ngưỡng 106 khi dữ liệu lạm phát của Mỹ không có dấu hiệu hạ nhiệt, phù hợp với dự báo và khẳng định kỳ vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) có thể sẽ trì hoãn việc cắt giảm lãi suất trong năm nay.
Tỷ giá USD Ngân hàng Nhà nước ở mức 24.246 đồng.
Tại các ngân hàng thương mại, Vietcombank – ngân hàng có quy mô giao dịch ngoại tệ lớn nhất hệ thống đang niêm yết giá mua – bán ở mức 25.118 – 25.458 VND/USD, giảm 40 đồng ở chiều mua vào nhưng giữ nguyên tại chiều bán ra so với giao dịch cùng thời điểm ngày hôm qua.
Hay tại VietinBank, hiện giá USD đang được niêm yết ở mức 25.060 – 25.458 đồng, chiều mua giảm 80 đồng và chiều bán hiện đang giữ nguyên so với hôm qua.
Giá USD tại ngân hàng BIDV đang được niêm yết ở mức 25.158 – 25.458 VND/USD.
Tỷ giá AUD hôm nay 27/4/2024
Tỷ giá Đô la Úc hôm nay là 1 AUD = 16.485 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.770 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.860 VND
+ Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.392 VND
+ Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.442 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.200 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.200 VND
+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.483 VND
+ Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.020 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay 27/4/2024
Hôm nay 27/04/2024, 1 Bảng Anh (GBP) ước tính quy đổi được 31650 đồng Việt Nam (VND). Tỷ giá Bảng Anh đã giảm 89 đồng trong 02 phiên liên tiếp gần đây, sau khi chỉ số cán cân bán lẻ mới nhất ở Anh được công bố.
Ngân hàng Trung ương Anh (BoE) đang trở nên khó đoán hơn trong chính sách tiền tệ của mình. Điều này được hé lộ qua loạt bài phát biểu gần đây của các thành viên Ủy ban Chính sách Tiền tệ (MPC) – cơ quan chịu trách nhiệm điều hành lãi suất tại Anh. Những bài phát biểu này cho thấy sự chia rẽ đáng kể trong quan điểm về thời điểm thích hợp để cắt giảm lãi suất.
Tỷ giá Euro hôm nay 27/4/2024
Đồng Euro tăng 0,3% qua đêm ở mức tỷ giá thấp nhất trong 2 tuần là 1,0728 USD sau khi dữ liệu cho thấy Mỹ đã tăng trưởng với tốc độ chậm nhất trong gần 2 năm trong quý I.
Tỷ giá Euro hôm nay là 1 EUR = 27.079,27 VND.
+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.800,00 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.920,00 VND
+ Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 26.970,00 VND
+ Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.052,00 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.470,00 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.470,00 VND
+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 28.215,00 VND
+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.941,00 VND
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 27/4/2024
Đồng Yên đang ở mức thấp nhất trong 34 năm so với đồng đôla. Tỷ giá đồng Yên cũng ở mức cao nhất trong thập kỷ trên trước cuộc họp của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản. Lãi suất do BOJ đưa ra dự kiến sẽ ở mức thấp.
Bộ trưởng Tài chính Nhật Bản Shunichi Suzuki cho biết đang theo dõi chặt chẽ các biến động tiền tệ và chuẩn bị thực hiện các bước ứng phó. Vị thế bán đồng yên hiện đã đạt mức lớn nhất trong 17 năm trong 16 tháng liên tiếp.
Cũng trong phiên vừa qua, có thời điểm tỷ giá đồng Yên chạm mức cao nhất trong 16 năm ở mức 167,06 EUR/JPY, chạm mức cao nhất trong hơn 9 năm là 101,64 nếu so tỷ giá với đồng đôla Úc.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 27/4/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 156,74 | 166,02 | – | – |
VietinBank | 156,58 | 166,28 | – | – |
BIDV | 157,95 | 166,28 | – | – |
Agribank | 158,99 | 166,91 | – | – |
Eximbank | 159,33 | 164,08 | – | – |
Sacombank | 159,97 | 164,98 | – | – |
Techcombank | 155,08 | 167,56 | – | – |
NCB | 157,48 | 165,62 | – | – |
HSBC | 158,83 | 165,81 | – | – |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 164,38 | 165,88 | -1,37 | -1,07 |
Tỷ giá Đồng Nhân Dân Tệ hôm nay 27/4/2024
Tỷ giá Đồng Nhân Dân Tệ (¥) hôm nay là 1 CNY = 3.504 VND
+ Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.392 VND
+ Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.320 VND
+ Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.423 VND
+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.478 VND
+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.541 VND
+ Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.546 VND
+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.782 VND
+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.647 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 27/4/2024
Hôm nay 27/04/2024, 1 WON Hàn (KRW) ước tính quy đổi được 18,39 đồng Việt Nam (VND), giảm 0,08 đồng so với phiên hôm qua. WON Hàn đã giảm gần 2% giá trị từ đầu năm đến nay bất chấp những dữ liệu kinh tế lạc quan tại Hàn Quốc
+ Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 KRW = 14,40 VND
+ Ngân hàng Kiên Long đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 KRW = 16,31 VND
+ Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 KRW = 17,47 VND
+ Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 KRW = 18,54 VND
+ Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 KRW = 19,05 VND
+ Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 KRW = 19,23 VND
+ Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 KRW = 22,00 VND
+ Ngân hàng NCB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 KRW = 2.092,00 VND
Tỷ giá Đô la Singapore hôm nay 27/4/2024
Tỷ giá Đô la Singapore ($) hôm nay là 1 SGD = 18.534,91 VND. Tỷ giá trung bình SGD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch Đô la Singapore ($).
+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.760,00 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 17.920,00 VND
+ Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 18.437,00 VND
+ Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 18.487,00 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 18.310,00 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá thấp nhất là: 1 SGD = 18.310,00 VND
+ Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 19.150,00 VND
+ Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô la Singapore ($) với giá cao nhất là: 1 SGD = 19.037,00 VND
Tỷ giá Baht Thái hôm nay 27/4/2024
Tỷ giá Baht Thái hôm nay là 1 THB = 677,88 VND. Tỷ giá trung bình THB được tính từ dữ liệu của 28 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch Baht Thái.
+ Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái với giá thấp nhất là: 1 THB = 598,00 VND
+ Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Baht Thái với giá thấp nhất là: 1 THB = 645,70 VND
+ Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái với giá cao nhất là: 1 THB = 667,00 VND
+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái với giá cao nhất là: 1 THB = 680,30 VND
+ Ngân hàng Agribank đang bán tiền mặt Baht Thái với giá thấp nhất là: 1 THB = 697,00 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái với giá thấp nhất là: 1 THB = 690,00 VND
+ Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Baht Thái với giá cao nhất là: 1 THB = 721,00 VND
+ Ngân hàng VIB đang bán chuyển khoản Baht Thái với giá cao nhất là: 1 THB = 740,86 VND
Bảng tỷ giá ngoại tệ 27/4 ở một số ngân hàng
1. VCB – Cập nhật: 27/04/2024 01:28 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,121.66 | 16,284.50 | 16,820.26 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,077.48 | 18,260.08 | 18,860.83 |
SWISS FRANC | CHF | 27,068.64 | 27,342.06 | 28,241.61 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,423.46 | 3,458.04 | 3,572.35 |
DANISH KRONE | DKK | – | 3,577.18 | 3,717.11 |
EURO | EUR | 26,475.36 | 26,742.79 | 27,949.19 |
POUND STERLING | GBP | 30,873.52 | 31,185.37 | 32,211.36 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,153.19 | 3,185.04 | 3,289.82 |
INDIAN RUPEE | INR | – | 303.14 | 315.51 |
YEN | JPY | 156.74 | 158.32 | 166.02 |
KOREAN WON | KRW | 15.92 | 17.69 | 19.31 |
KUWAITI DINAR | KWD | – | 82,091.26 | 85,440.87 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | – | 5,259.06 | 5,378.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | – | 2,255.10 | 2,352.71 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | – | 262.74 | 291.09 |
SAUDI RIAL | SAR | – | 6,734.96 | 7,009.77 |
SWEDISH KRONA | SEK | – | 2,276.86 | 2,375.42 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,143.91 | 18,327.18 | 18,930.14 |
THAILAND BAHT | THB | 605.58 | 672.87 | 699.19 |
US DOLLAR | USD | 25,088.00 | 25,118.00 | 25,458.00 |
2. Vietinbank – Cập nhật: 27/04/2024 00:00 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,233 | 16,253 | 16,853 |
CAD | CAD | 18,228 | 18,238 | 18,938 |
CHF | CHF | 27,206 | 27,226 | 28,176 |
CNY | CNY | – | 3,427 | 3,567 |
DKK | DKK | – | 3,544 | 3,714 |
EUR | EUR | #26,239 | 26,449 | 27,739 |
GBP | GBP | 31,095 | 31,105 | 32,275 |
HKD | HKD | 3,107 | 3,117 | 3,312 |
JPY | JPY | 156.48 | 156.63 | 166.18 |
KRW | KRW | 16.2 | 16.4 | 20.2 |
LAK | LAK | – | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | – | 2,217 | 2,337 |
NZD | NZD | 14,797 | 14,807 | 15,387 |
SEK | SEK | – | 2,241 | 2,376 |
SGD | SGD | 18,043 | 18,053 | 18,853 |
THB | THB | 632.05 | 672.05 | 700.05 |
USD | USD | #25,060 | 25,060 | 25,458 |
3. Agribank – Cập nhật: 27/04/2024 00:00 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,150.00 | 25,158.00 | 25,458.00 |
EUR | EUR | 26,649.00 | 26,756.00 | 27,949.00 |
GBP | GBP | 31,017.00 | 31,204.00 | 32,174.00 |
HKD | HKD | 3,173.00 | 3,186.00 | 3,290.00 |
CHF | CHF | 27,229.00 | 27,338.00 | 28,186.00 |
JPY | JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | AUD | 16,234.00 | 16,299.00 | 16,798.00 |
SGD | SGD | 18,295.00 | 18,368.00 | 18,912.00 |
THB | THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | CAD | 18,214.00 | 18,287.00 | 18,828.00 |
NZD | NZD | 14,866.00 | 15,367.00 | |
KRW | KRW | 17.65 | 19.29 |