Giá vàng trong nước hôm nay 8/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 8/3/2024, giá vàng hôm nay 8 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,75 triệu đồng/lượng mua vào và 81,75 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,00 – 81,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,75 – 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,75 – 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 8/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 8/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 8/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 8/3/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79,80 | 81,82 | +800 | +800 |
Tập đoàn DOJI | 79,75 | 81,75 | +800 | +800 |
Mi Hồng | 80,00 | 81,20 | +500 | +700 |
PNJ | 79,80 | 81,80 | +800 | +800 |
Vietinbank Gold | 79,80 | 81,82 | +800 | +800 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,75 | 81,65 | +700 | +750 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 79,75 | 81,85 | +700 | +750 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 8/3/2024 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 79,750,000 | 81,750,000 |
DOJI HCM lẻ | 79,750,000 | 81,750,000 |
DOJI HCM buôn | 79,750,000 | 81,750,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,695,000 | 6,830,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,915,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,475,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,091,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,705,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,163,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,765,000 | 6,900,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 79,750,000 | 81,750,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 8/3/2024 08:18 – Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,985 | 8,180 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,690 | 6,820 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,690 | 6,820 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,690 | 6,825 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,680 | 6,760 |
Vàng nữ trang 999 | 6,673 | 6,753 |
Vàng nữ trang 99 | 6,602 | 6,702 |
Vàng 750 (18K) | 4,945 | 5,085 |
Vàng 585 (14K) | 3,830 | 3,970 |
Vàng 416 (10K) | 2,687 | 2,827 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,690 | 6,825 |
Vàng 916 (22K) | 6,152 | 6,202 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,269 | 4,409 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,472 | 4,612 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,999 | 4,139 |
Vàng 375 (9K) | 2,410 | 2,550 |
Vàng 333 (8K) | 2,106 | 2,246 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 8/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 8/3
Cập nhật lúc: 09:22:17 08/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 67,780,000 ▲100K |
68,980,000 ▲100K |
1,200,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 67,780,000 ▲100K |
68,980,000 ▲100K |
1,200,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 79,850,000 ▲100K |
81,750,000 ▲100K |
1,900,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 66,900,000 ▲100K |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 8/3
Cập nhật lúc: 09:28:33 08/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 80,200,000 ▲200K |
81,400,000 ▲200K |
1,200,000 |
999 | 66,300,000 ▲100K |
67,300,000 ▲100K |
1,000,000 | |
985 | 65,300,000 ▲100K |
66,300,000 ▲100K |
1,000,000 | |
980 | 65,000,000 ▲100K |
66,000,000 ▲100K |
1,000,000 | |
950 | 62,600,000 | |||
750 | 46,100,000 ▲200K |
47,600,000 ▲200K |
1,500,000 | |
680 | 40,800,000 ▲200K |
42,300,000 ▲200K |
1,500,000 | |
610 | 39,800,000 ▲200K |
41,300,000 ▲200K |
1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 8/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:32:01 08/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 79,760,000 ▼100K |
81,760,000 ▼100K |
2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 67,060,000 ▲100K |
68,310,000 ▲100K |
1,250,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 67,060,000 ▲100K |
68,410,000 ▲100K |
1,350,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 66,960,000 ▲100K |
67,810,000 ▲100K |
850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 65,639,000 ▲99K |
67,139,000 ▲99K |
1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,028,000 ▲75K |
51,028,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 37,712,000 ▲58K |
39,712,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,465,000 ▲42K |
28,465,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,860,000 ▲500K |
81,560,000 ▲700K |
1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,760,000 ▼100K |
81,760,000 ▼100K |
2,000,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 8/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 79.700.000 -100.000 |
81.720.000 -100.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 67.300.000 +100.000 |
68.600.000 +100.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 67.200.000 +100.000 |
68.500.000 +100.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 67.780.000 +100.000 |
68.980.000 +100.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 67.780.000 +100.000 |
68.980.000 +100.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 67.780.000 +100.000 |
68.980.000 +100.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 79.850.000 +100.000 |
81.750.000 +100.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.850.000 +50.000 |
818.000.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 66.900.000 +50.000 |
68.250.000 +100.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 79.650.000 -100.000 |
81.650.000 -100.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 8/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 79.700.000 -100.000 |
81.700.000 -100.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 67.000.000 +150.000 |
68.350.000 +150.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 67.000.000 +100.000 |
68.250.000 +100.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 67.000.000 +100.000 |
68.350.000 +100.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 66.900.000 +100.000 |
67.750.000 +100.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 65.579.000 +99.000 |
67.079.000 +99.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 48.968.000 +75.000 |
50.968.000 +75.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 37.652.000 +58.000 |
39.652.000 +58.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.405.000 +42.000 |
28.405.000 +42.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 797.500.000 | 817.500.000 |
12 | TPHCM SJC | PNJ | 79.850.000 +50.000 |
818.000.000 |
13 | TPHCM PNJ | PNJ | 66.900.000 +50.000 |
68.250.000 +100.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 8/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.158,645 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 11,085 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 63,541 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 16,259 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Vàng tăng lên mức cao nhất mọi thời đại trong phiên giao dịch ngày hôm nay, kéo dài kỷ lục trong tuần này khi đặt cược ngày càng tăng vào việc nới lỏng tiền tệ của Mỹ đã bổ sung vào những cơn gió thuận kéo dài đối với vàng thỏi từ hoạt động mua của ngân hàng trung ương và nhu cầu trú ẩn an toàn.
Powell cho biết Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) “không còn xa” để có đủ niềm tin rằng lạm phát đang hướng tới mục tiêu 2% của FED để có thể bắt đầu cắt giảm lãi suất.
Các nhà giao dịch hiện đang định giá 74% cơ hội cắt giảm lãi suất vào tháng 6, so với khoảng 63% vào ngày 29 tháng 2, Công cụ Fedwatch của CME cho thấy.
Môi trường lãi suất thấp làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng không sinh lãi và gây áp lực lên đồng Đô la, khiến vàng thỏi trở nên rẻ hơn đối với người mua ở nước ngoài.
Chiến lược gia thị trường của Hội đồng Vàng Thế giới Joseph Cavatoni cho biết, việc đặt cược cắt giảm lãi suất đang thúc đẩy giá vàng và mọi người đều mong đợi điều đó sẽ đến.
Cavatoni cho biết thêm, hoạt động mua vàng của các ngân hàng trung ương cũng tiếp tục rất mạnh mẽ.
Hướng thị trường tiếp theo có thể đến từ báo cáo bảng lương phi nông nghiệp của Hoa Kỳ hôm thứ Sáu. Tại các thị trường vật chất, giá tăng dự kiến sẽ làm giảm mức tiêu thụ trong mùa cưới ở Ấn Độ, nhưng quốc gia mua hàng đầu là Trung Quốc có thể thấy nhu cầu trú ẩn an toàn tăng mạnh.
James Steel, nhà phân tích kim loại quý tại HSBC cho biết, rủi ro địa chính trị cũng là động lực chính cho vàng thỏi. “Chúng ta chỉ có một nhóm tài sản hẹp mà các nhà đầu tư thực sự có thể gọi là nơi trú ẩn an toàn và vàng là số một trong số đó”.
Vàng thỏi đã tăng hơn 300 USD kể từ khi bắt đầu cuộc chiến Israel-Hamas. Tuy nhiên, đợt phục hồi mới nhất của vàng đã diễn ra cùng với sự phục hồi của các tài sản rủi ro hơn
Bạc tăng 0,6% lên 24,31 USD, trong khi bạch kim tăng 1,3% lên 919,00 USD mỗi ounce.
Palladium giảm 0,5% xuống còn 1.037,00 USD sau khi tăng tới 12% vào thứ Tư.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My