Xem ngày 1/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 1, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 17, tháng 8, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn – Tháng: Tân Dậu – Năm: Quý Mão
Tiết khí: Thu Phân
Ngày 1/10/2023 tức (17/8/Quý Mão) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.
– Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
– Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
– Nhâm Dần (3h-5h)
– Giáp Thìn (7h-9h)
– Ất Tỵ (9h-11h)
– Mậu Thân (15h-17h)
– Kỷ Dậu (17h-19h)
– Tân Hợi (21h-23h)
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
– Kính Tâm: Tốt đối với an táng
– Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
– Lục Hợp: Tốt mọi việc
– Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
– Nguyệt phá: Không nên xây dựng nhà cửa
– Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Không tốt cho việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Trực Nguy: Không tốt cho nhiều việc
– Sao: Hư.
– Ngũ Hành: Thái Dương.
– Động vật: Chuột. Hư nhật Thử – Cái Duyên: Không tốt.
– Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác đều nên tránh, nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
– Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia chỉ cần tránh việc chôn cất.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm