Lịch âm dương ngày 21/8/2024
Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 21, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 18, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ – Tháng: Nhâm Thân – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
Ngày 21/8/2024 tức (18/7/Giáp Thìn) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.
Ngày 21/8/2024 dương lịch (18/7/2024 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
– Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú.
– Không nên: Không có việc kiêng kỵ.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
– Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
– Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
– Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long
– Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
– Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
– Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xung khắc
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
– Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
– Ngũ phú: Tốt mọi việc
– U Vi tinh: Tốt mọi việc
– Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
– Lục Hợp: Tốt mọi việc
– Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
– Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
– Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
– Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
– Thần cách: Kỵ tế tự
– Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
– Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
– Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
– Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng.).
Nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
– Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
– Kiêng cữ: Đi thuyền.
– Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Nguồn: https://baodaknong.vn/ngay-21-8-2024-la-ngay-tot-co-the-lam-cac-viec-nhu-khai-truong-mo-cua-hang-giao-dich-ky-hop-dong-cau-tai-hon-thu-226893.html