Lịch âm dương ngày 17/9/2024
Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 17, tháng 9, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 15, tháng 8, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Giáp Thân – Tháng: Quý Dậu – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Ngày 17/9/2024 tức (10/8/Giáp Thìn) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.
Ngày 17/9/2024 dương lịch (10/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
– Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
– Không nên: Không có việc kiêng kỵ
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
– Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
– Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
– Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
– Kỷ Tỵ (9h-11h): Bảo Quang
– Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
– Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Thiên Phúc: Tốt mọi việc
– Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
– Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
– Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
– Ngũ phú: Tốt mọi việc
– Cát Khánh: Tốt mọi việc
– Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
– Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
– Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
– Bạch hổ: Kỵ an táng
– Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
– Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
– Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
– Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Nguồn: https://baodaknong.vn/ngay-17-9-2024-la-ngay-tot-co-the-lam-cac-viec-nhu-ket-hon-xay-dung-sua-nha-ky-hop-dong-khai-truong-mai-tang-229349.html