Xem ngày 26/8/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày dương lịch: Thứ Bảy, ngày 26, tháng 8, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 11, tháng 7, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Bính Thìn – Tháng: Canh Thân – Năm: Quý Mão
Tiết khí: Xử thử
Ngày 26/8/2023 tức (11/7/Quý Mão) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, là một ngày tốt.
– Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
– Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
– Canh Dần (3h-5h)
– Nhâm Thìn (7h-9h)
– Quý Tỵ (9h-11h)
– Bính Thân (15h-17h)
– Đinh Dậu (17h-19h)
– Kỷ Hợi (21h-23h)
Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
– Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
– Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
– Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
– Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
– Tam Hợp: Tốt mọi việc
– Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
– Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
– Hỏa tai: Không nên xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
– Nguyệt Yếm đại họa: Không thuận lợi cho việc xuất hành, giá thú
– Cô thần: Không nên cưới hỏi
Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, không nên tố tụng và kiện cáo.
– Sao: Đê.
– Ngũ Hành: Thổ.
– Động vật: Lạc (Lạc Đà).
Đê thổ Lạc – Giả Phục: Không tốt
– Nên làm: Sao Đê Đại Hung không thuận lợi cho nhiều việc.
– Kiêng cữ: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành đặc biệt là xuất hành bằng đường thủy. Không thuận lợi cho việc sinh nở.
– Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết.