Giá vàng trong nước hôm nay 18/1/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 18/1/2024, giá vàng hôm nay 18 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 73,65 triệu đồng/lượng mua vào và 76,15 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,20 – 75,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 73,70 – 76,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 73,65 – 76,42 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 18/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 18/1/2024 |
Bảng giá vàng hôm nay 18/1/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 18/1/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 73,70 | 76,22 | -300 | -300 |
Tập đoàn DOJI | 73,65 | 76,15 | -300 | -300 |
Mi Hồng | 74,20 | 75,20 | -400 | -500 |
PNJ | 73,90 | 76,30 | -600 | -400 |
Vietinbank Gold | 73,70 | 76,22 | -300 | -300 |
Bảo Tín Minh Châu | 73,70 | 76,00 | -200 | -150 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 73,65 | 76,42 | -250 | -280 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 18/1/2023 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 73,450,000 | 75,950,000 |
DOJI HCM lẻ | 73,450,000 | 75,950,000 |
DOJI HCM buôn | 73,450,000 | 75,950,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,260,000 | 6,370,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,285,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 3,845,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,656,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,075,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,533,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,300,000 | 6,395,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 73,450,000 | 75,950,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 18/1/2023 08:11- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,360 | 7,600 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,220 | 6,330 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,220 | 6,330 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,220 | 6,340 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,220 | 6,300 |
Vàng nữ trang 999 | 6,214 | 6,294 |
Vàng nữ trang 99 | 6,147 | 6,247 |
Vàng 750 (18K) | 4,600 | 4,740 |
Vàng 585 (14K) | 3,561 | 3,701 |
Vàng 416 (10K) | 2,496 | 2,636 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,220 | 6,340 |
Vàng 916 (22K) | 5,731 | 5,781 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,970 | 4,110 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,159 | 4,299 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,718 | 3,858 |
Vàng 375 (9K) | 2,238 | 2,378 |
Vàng 333 (8K) | 1,954 | 2,094 |
Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,460,000 ▼300K |
1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,560,000 ▼300K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,260,000 ▼300K |
63,160,000 ▼300K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,235,000 ▼297K |
62,535,000 ▼297K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,540,000 ▼225K |
47,540,000 ▼225K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,001,000 ▼175K |
37,001,000 ▼175K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,525,000 ▼125K |
26,525,000 ▼125K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,460,000 ▼300K |
1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,560,000 ▼300K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,260,000 ▼300K |
63,160,000 ▼300K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,235,000 ▼297K |
62,535,000 ▼297K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,540,000 ▼225K |
47,540,000 ▼225K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,001,000 ▼175K |
37,001,000 ▼175K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,525,000 ▼125K |
26,525,000 ▼125K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,460,000 ▼300K |
1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,560,000 ▼300K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,260,000 ▼300K |
63,160,000 ▼300K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,235,000 ▼297K |
62,535,000 ▼297K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,540,000 ▼225K |
47,540,000 ▼225K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,001,000 ▼175K |
37,001,000 ▼175K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,525,000 ▼125K |
26,525,000 ▼125K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,460,000 ▼300K |
1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,560,000 ▼300K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,260,000 ▼300K |
63,160,000 ▼300K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,235,000 ▼297K |
62,535,000 ▼297K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,540,000 ▼225K |
47,540,000 ▼225K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,001,000 ▼175K |
37,001,000 ▼175K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,525,000 ▼125K |
26,525,000 ▼125K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,460,000 ▼300K |
1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,560,000 ▼300K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,260,000 ▼300K |
63,160,000 ▼300K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,235,000 ▼297K |
62,535,000 ▼297K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,540,000 ▼225K |
47,540,000 ▼225K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,001,000 ▼175K |
37,001,000 ▼175K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,525,000 ▼125K |
26,525,000 ▼125K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,460,000 ▼300K |
1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,360,000 ▼300K |
63,560,000 ▼300K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,260,000 ▼300K |
63,160,000 ▼300K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,235,000 ▼297K |
62,535,000 ▼297K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,540,000 ▼225K |
47,540,000 ▼225K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,001,000 ▼175K |
37,001,000 ▼175K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,525,000 ▼125K |
26,525,000 ▼125K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,560,000 | 76,060,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,560,000 ▼200K |
76,060,000 ▼200K |
2,500,000 |
Giá vàng SJC Phú Quý hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 16:49:03 15/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hà Nội | SJC | 74,050,000 ▲100K |
76,500,000 ▼350K |
2,450,000 |
TTPQ | 63,750,000 ▲550K |
64,850,000 ▲500K |
1,100,000 | |
TPQ | 63,750,000 ▲550K |
64,850,000 ▲500K |
1,100,000 | |
24K | 63,150,000 ▼50K |
64,550,000 ▲200K |
1,400,000 | |
999 | 63,050,000 ▲350K |
64,450,000 ▲350K |
1,400,000 | |
99 | 62,500,000 ▼100K |
63,900,000 ▼100K |
1,400,000 | |
98 | 61,850,000 ▼150K |
63,250,000 ▼150K |
1,400,000 | |
BAC | 70,000,000 ▲8,650K |
79,000,000 ▲16,250K |
9,000,000 | |
V9999 | 62,800,000 ▼7,200K |
64,200,000 ▼14,800K |
1,400,000 |
Giá vàng Mi Hồng hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 09:28:16 18/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 74,300,000 ▲100K |
75,300,000 ▲100K |
1,000,000 |
999 | 61,800,000 ▼200K |
62,800,000 ▼200K |
1,000,000 | |
985 | 60,800,000 ▼200K |
61,800,000 ▼200K |
1,000,000 | |
980 | 60,500,000 ▼200K |
61,500,000 ▼200K |
1,000,000 | |
950 | 58,100,000 ▼300K |
|||
750 | 43,900,000 ▼100K |
45,100,000 ▼100K |
1,200,000 | |
680 | 38,600,000 ▼100K |
39,800,000 ▼100K |
1,200,000 | |
610 | 37,600,000 ▼100K |
38,800,000 ▼100K |
1,200,000 |
Bảng giá vàng Sinh Diễn hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 09:35:25 18/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Nhẫn tròn 99.9% | 62,300,000 | 63,000,000 | 700,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 62,600,000 | 63,300,000 | 700,000 |
Vàng Ý PT 18K | 45,000,000 | 60,000,000 | 15,000,000 |
Vàng 15K | 35,000,000 | 42,500,000 | 7,500,000 |
Vàng 14K | 33,000,000 | 41,500,000 | 8,500,000 |
Vàng 10K | 24,000,000 | 32,000,000 | 8,000,000 |
Bạc | 55,000,000 | 90,000,000 | 35,000,000 |
Thần Tài 99.99% | 62,600,000 | 63,300,000 | 700,000 |
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 18/1/2024
Cập nhật lúc: 09:35:16 18/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 63,280,000 ▼100K |
64,380,000 ▼100K |
1,100,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 63,280,000 ▼100K |
64,380,000 ▼100K |
1,100,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 73,700,000 ▼50K |
75,950,000 ▼50K |
2,250,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 62,400,000 ▼100K |
Giá vàng thế giới hôm nay 18/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.005,260 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 23,35 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 58,617 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 15,083 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng tiếp tục giảm trong phiên giao dịch hôm nay, sau khi báo cáo kinh tế Mỹ tốt hơn kỳ vọng của thị trường.
Giá vàng chạm mức thấp nhất trong 5 tuần. Báo cáo doanh số bán lẻ lạc quan của Mỹ đã làm dịu kỳ vọng của thị trường về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sắp giảm lãi suất.
Lần cuối cùng giá vàng tháng 2 giảm hơn 23,00 USD xuống còn 2.005,260 USD. Những người đầu cơ giá lên trên thị trường vàng không muốn thấy giá giảm xuống dưới mức kháng cự quan trọng 2.000,00 USD, dựa trên hợp đồng tương lai tháng 2, vì có thể có một lượng lớn lệnh dừng bán được đặt trước nằm ngay dưới mức đó.
Một lượng lớn dữ liệu kinh tế của Mỹ vừa công bố được nhấn mạnh bởi báo cáo doanh số bán lẻ tháng 12 cao hơn dự kiến, tăng 0,6% so với tháng 11 và đánh bại kỳ vọng của thị trường là tăng 0,4%. Báo cáo đó đã thúc đẩy chỉ số Đô la Mỹ và khiến lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ tăng lên.
Trong tin tức qua đêm, Trung Quốc báo cáo tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này là chậm nhất trong nhiều thập kỷ vào năm 2023 (trừ những năm phong tỏa vì Covid), trong bối cảnh niềm tin của người tiêu dùng suy yếu và lĩnh vực bất động sản sụt giảm.
Tổng sản phẩm quốc nội của Trung Quốc tăng 5,2% trong quý 4 và trong năm 2023. Thủ tướng Trung Quốc Li Qiang đã đề cập đến dữ liệu GPD yếu trong bài phát biểu tại Davos, Thụy Sĩ hôm thứ Ba.
Mặc dù thấp hơn kỳ vọng của thị trường, nhưng con số GDP quý 4 đã đáp ứng kỳ vọng của chính phủ Trung Quốc về tăng trưởng kinh tế vào năm 2023. Những con số ngày hôm nay đã giúp gây áp lực lên thị trường hàng hóa, bao gồm dầu thô và kim loại, vì Trung Quốc, nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
Các thị trường quan trọng bên ngoài hôm nay chứng kiến chỉ số Đô la Mỹ tiếp tục tăng sau khi đạt mức cao nhất trong 4 tuần. Giá dầu thô Nymex giảm một chút và giao dịch quanh mức 71,75 USD một thùng. Trong khi đó, lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm hiện ở mức 4,106%
Trà My