Giá vàng trong nước hôm nay 7/9/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 7/9/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 77,45 triệu đồng/lượng mua vào và 78,60 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,5-80,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,5-80,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,5-80,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 7/9/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 7/9/2024 (Triệu đồng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 78,5 | 80,5 | – | – |
Tập đoàn DOJI | 78,5 | 80,5 | – | – |
Mi Hồng | 79,5 | 80,5 | – | – |
PNJ | 78,5 | 80,5 | – | – |
Vietinbank Gold | – | 80,5 | – | – |
Bảo Tín Minh Châu | 78,5 | 80,5 | – | – |
Bảo Tín Mạnh Hải | 78,5 | 80,5 | – | – |
1. DOJI – Cập nhật: 07/09/2024 05:10 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 78,500 | 80,500 |
AVPL/SJC HCM | 78,500 | 80,500 |
AVPL/SJC ĐN | 78,500 | 80,500 |
Nguyên liệu 9999 – HN | 77,400 | 77,550 |
Nguyên liệu 999 – HN | 77,300 | 77,450 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 78,500 | 80,500 |
2. PNJ – Cập nhật: 07/09/2024 05:10 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM – PNJ | 77.400 | 78.600 |
TPHCM – SJC | 78.500 | 80.500 |
Hà Nội – PNJ | 77.400 | 78.600 |
Hà Nội – SJC | 78.500 | 80.500 |
Đà Nẵng – PNJ | 77.400 | 78.600 |
Đà Nẵng – SJC | 78.500 | 80.500 |
Miền Tây – PNJ | 77.400 | 78.600 |
Miền Tây – SJC | 78.500 | 80.500 |
Giá vàng nữ trang – PNJ | 77.400 | 78.600 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 78.500 | 80.500 |
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ | PNJ | 77.400 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 78.500 | 80.500 |
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 77.400 |
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9 | 77.300 | 78.100 |
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999 | 77.220 | 78.020 |
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99 | 76.420 | 77.420 |
Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K) | 71.140 | 71.640 |
Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K) | 57.330 | 58.730 |
Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K) | 51.860 | 53.260 |
Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K) | 49.520 | 50.920 |
Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K) | 46.390 | 47.790 |
Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K) | 44.440 | 45.840 |
Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K) | 31.240 | 32.640 |
Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K) | 28.040 | 29.440 |
Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K) | 24.520 | 25.920 |
3. SJC – Cập nhật: 07/09/2024 05:10 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG | 78,500 | 80,500 |
SJC 5c | 78,500 | 80,520 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 78,500 | 80,530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 77,300 | 78,600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 77,300 | 78,700 |
Nữ Trang 99.99% | 77,200 | 78,200 |
Nữ Trang 99% | 75,426 | 77,426 |
Nữ Trang 68% | 50,831 | 53,331 |
Nữ Trang 41.7% | 30,263 | 32,763 |
Giá vàng thế giới hôm nay 7/9/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,487.68 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 21,4 USD/Ounce so với giá vàng hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.190 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 76,33 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 4,17 triệu đồng/lượng.
Nguồn: https://baodaknong.vn/gia-vang-hom-nay-7-9-2024-gia-vang-nhan-on-dinh-228596.html