Powered by Techcity

Giá vàng hôm nay 19/1/2024: Tăng 300.000 đồng/lượng

Giá vàng trong nước hôm nay 19/1/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 19/1/2024, giá vàng hôm nay 19 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 73,95 triệu đồng/lượng mua vào và 76,45 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,50 – 75,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,10 – 76,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,00 – 76,72 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 19/1/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 19/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 19/1/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 19/1/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay Ngày 19/1/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC tại Hà Nội 74,00 76,52 +300 +300
Tập đoàn DOJI 73,95 76,45 +300 +300
Mi Hồng 74,50 75,50 +300 +300
PNJ 74,00 76,30 +100
Vietinbank Gold 74,00 76,52 +300 +300
Bảo Tín Minh Châu 74,10 76,45 +400 +450
Bảo Tín Mạnh Hải 74,00 76,72 +350 +300

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 19/1/2023 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán
DOJI HN lẻ 73,950,000 76,450,000
DOJI HCM lẻ 73,950,000 76,450,000
DOJI HCM buôn 73,950,000 76,450,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ) 6,275,000 6,385,000
Giá Nguyên Liệu 18K 4,335,000
Giá Nguyên Liệu 16K 3,895,000
Giá Nguyên Liệu 15K 3,671,000
Giá Nguyên Liệu 14K 3,125,000
Giá Nguyên Liệu 10K 2,583,000
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng 6,315,000 6,410,000
Âu Vàng Phúc Long 73,950,000 76,450,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 19/1/2023 08:11- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán
Vàng miếng SJC 999.9 7,400 7,630
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 6,235 6,350
Vàng Kim Bảo 999.9 6,235 6,350
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 6,235 6,355
Vàng nữ trang 999.9 6,230 6,310
Vàng nữ trang 999 6,224 6,304
Vàng nữ trang 99 6,157 6,257
Vàng 750 (18K) 4,608 4,748
Vàng 585 (14K) 3,566 3,706
Vàng 416 (10K) 2,500 2,640
Vàng miếng PNJ (999.9) 6,235 6,355
Vàng 916 (22K) 5,740 5,790
Vàng 650 (15.6K) 3,977 4,117
Vàng 680 (16.3K) 4,166 4,306
Vàng 610 (14.6K) 3,724 3,864
Vàng 375 (9K) 2,241 2,381
Vàng 333 (8K) 1,957 2,097

Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 19/1/2024

Cập nhật lúc: 08:30:02 19/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 74,260,000 76,760,000 2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 62,510,000 63,610,000 1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 62,510,000 63,710,000 1,200,000
Vàng nữ trang 99,99% 62,410,000 63,310,000 900,000
Vàng nữ trang 99% 61,384,000 62,684,000 1,300,000
Vàng nữ trang 75% 45,652,000 47,652,000 2,000,000
Vàng nữ trang 58,3% 35,088,000 37,088,000 2,000,000
Vàng nữ trang 41,7% 24,588,000 26,588,000 2,000,000
Giá vàng tại Eximbank 73,560,000 76,060,000 2,500,000
Giá vàng tại chợ đen 74,260,000 76,760,000 2,500,000

Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 19/1/2024

Cập nhật lúc: 08:30:02 19/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 74,260,000 76,760,000 2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 62,510,000 63,610,000 1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 62,510,000 63,710,000 1,200,000
Vàng nữ trang 99,99% 62,410,000 63,310,000 900,000
Vàng nữ trang 99% 61,384,000 62,684,000 1,300,000
Vàng nữ trang 75% 45,652,000 47,652,000 2,000,000
Vàng nữ trang 58,3% 35,088,000 37,088,000 2,000,000
Vàng nữ trang 41,7% 24,588,000 26,588,000 2,000,000
Giá vàng tại Eximbank 73,560,000 76,060,000 2,500,000
Giá vàng tại chợ đen 74,260,000 76,760,000 2,500,000

Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 19/1/2024

Cập nhật lúc: 08:30:02 19/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 74,260,000 76,760,000 2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 62,510,000 63,610,000 1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 62,510,000 63,710,000 1,200,000
Vàng nữ trang 99,99% 62,410,000 63,310,000 900,000
Vàng nữ trang 99% 61,384,000 62,684,000 1,300,000
Vàng nữ trang 75% 45,652,000 47,652,000 2,000,000
Vàng nữ trang 58,3% 35,088,000 37,088,000 2,000,000
Vàng nữ trang 41,7% 24,588,000 26,588,000 2,000,000
Giá vàng tại Eximbank 73,560,000 76,060,000 2,500,000
Giá vàng tại chợ đen 74,260,000 76,760,000 2,500,000

Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 19/1/2024

Cập nhật lúc: 08:30:02 19/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 74,260,000 76,760,000 2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 62,510,000 63,610,000 1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 62,510,000 63,710,000 1,200,000
Vàng nữ trang 99,99% 62,410,000 63,310,000 900,000
Vàng nữ trang 99% 61,384,000 62,684,000 1,300,000
Vàng nữ trang 75% 45,652,000 47,652,000 2,000,000
Vàng nữ trang 58,3% 35,088,000 37,088,000 2,000,000
Vàng nữ trang 41,7% 24,588,000 26,588,000 2,000,000
Giá vàng tại Eximbank 73,560,000 76,060,000 2,500,000
Giá vàng tại chợ đen 74,260,000 76,760,000 2,500,000

Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 19/1/2024

Cập nhật lúc: 08:30:02 19/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 74,260,000 76,760,000 2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 62,510,000 63,610,000 1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 62,510,000 63,710,000 1,200,000
Vàng nữ trang 99,99% 62,410,000 63,310,000 900,000
Vàng nữ trang 99% 61,384,000 62,684,000 1,300,000
Vàng nữ trang 75% 45,652,000 47,652,000 2,000,000
Vàng nữ trang 58,3% 35,088,000 37,088,000 2,000,000
Vàng nữ trang 41,7% 24,588,000 26,588,000 2,000,000
Giá vàng tại Eximbank 73,560,000 76,060,000 2,500,000
Giá vàng tại chợ đen 74,260,000 76,760,000 2,500,000

Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 19/1/2024

Cập nhật lúc: 08:30:02 19/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 74,260,000 76,760,000 2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 62,510,000 63,610,000 1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 62,510,000 63,710,000 1,200,000
Vàng nữ trang 99,99% 62,410,000 63,310,000 900,000
Vàng nữ trang 99% 61,384,000 62,684,000 1,300,000
Vàng nữ trang 75% 45,652,000 47,652,000 2,000,000
Vàng nữ trang 58,3% 35,088,000 37,088,000 2,000,000
Vàng nữ trang 41,7% 24,588,000 26,588,000 2,000,000
Giá vàng tại Eximbank 73,560,000 76,060,000 2,500,000
Giá vàng tại chợ đen 74,260,000 76,760,000 2,500,000

Giá vàng SJC Phú Quý

Cập nhật lúc: 16:49:03 15/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hà Nội SJC 74,050,000
▲100K
76,500,000
▼350K
2,450,000
TTPQ 63,750,000
▲550K
64,850,000
▲500K
1,100,000
TPQ 63,750,000
▲550K
64,850,000
▲500K
1,100,000
24K 63,150,000
▼50K
64,550,000
▲200K
1,400,000
999 63,050,000
▲350K
64,450,000
▲350K
1,400,000
99 62,500,000
▼100K
63,900,000
▼100K
1,400,000
98 61,850,000
▼150K
63,250,000
▼150K
1,400,000
BAC 70,000,000
▲8,650K
79,000,000
▲16,250K
9,000,000
V9999 62,800,000
▼7,200K
64,200,000
▼14,800K
1,400,000

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu

Cập nhật lúc: 08:28:17 19/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng Rồng Thăng Long VÀNG MIẾNG VRTL 63,380,000 64,480,000 1,100,000
NHẪN TRÒN TRƠN 63,380,000 64,480,000 1,100,000
Vàng SJC VÀNG MIẾNG SJC 74,100,000 76,450,000 2,350,000
Vàng Thị Trường VÀNG NGUYÊN LIỆU 62,500,000

Bảng giá vàng Mi Hồng được cập nhật mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật lúc: 08:28:18 19/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí Minh SJC 74,700,000
▲200K
76,000,000
▲500K
1,300,000
999 62,000,000
▲300K
63,000,000
▲300K
1,000,000
985 61,000,000
▲300K
62,000,000
▲300K
1,000,000
980 60,700,000
▲300K
61,700,000
▲300K
1,000,000
950 58,200,000
▲200K
750 44,000,000
▲100K
45,200,000
▲100K
1,200,000
680 38,700,000
▲100K
39,700,000
▼100K
1,000,000
610 37,700,000
▲100K
38,700,000
▼100K
1,000,000

Bảng giá vàng Sinh Diễn hôm nay

Cập nhật lúc: 08:28:26 19/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Nhẫn tròn 99.9% 62,300,000 63,300,000
▲300K
1,000,000
Nhẫn vỉ 99.99% 62,600,000 63,600,000
▲300K
1,000,000
Vàng Ý PT 18K 45,000,000 60,000,000 15,000,000
Vàng 15K 35,000,000 42,500,000 7,500,000
Vàng 14K 33,000,000 41,500,000 8,500,000
Vàng 10K 24,000,000 32,000,000 8,000,000
Bạc 55,000,000 90,000,000 35,000,000
Thần Tài 99.99% 62,600,000 63,600,000
▲300K
1,000,000

Giá vàng tại các ngân hàng

Cập nhật lúc: 17:29:38 17/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng miếng SJC 99,99 (loại 10 chỉ series 2 ký tự chữ và 1-2-5 chỉ) 73,500,000 76,000,000 2,500,000
Vàng miếng SJC 99,99 (loại 10 chỉ series 1 ký tự chữ) 73,340,000
▼20K
76,000,000 2,660,000

Giá vàng thế giới hôm nay 19/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.022,645 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 17,385 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,186 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 14,814 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 19/1/2024: Vàng đồng loạt
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng tăng trở lại vào phiên giao dịch hôm nay, ổn định sau đợt giảm mạnh trong tuần này do dữ liệu mạnh mẽ của Mỹ làm gia tăng nghi ngờ về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) cắt giảm lãi suất sớm.

Kim loại màu vàng đã xóa sạch hầu hết lợi nhuận kiếm được trong tháng 12 và gần phá vỡ mức mong muốn 2.000 USD/ounce khi đồng Đô la và lãi suất trái phiếu kho bạc tăng trở lại trong tuần này.

Hành động quân sự gia tăng ở Trung Đông cũng không thúc đẩy nhu cầu trú ẩn an toàn đối với vàng, thay vào đó, các nhà giao dịch lại chuyển sang đồng Đô la do triển vọng lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn của Mỹ.

Tuy nhiên, giá vàng đã tìm thấy một số hỗ trợ quanh mức 2.000 USD/ounce và chứng kiến ​​sự phục hồi nhẹ trở lại.

Bên cạnh đó, đồng Đô la tăng lên mức cao nhất trong một tháng, trong khi lãi suất trái phiếu kho bạc chứng kiến ​​mức tăng kéo dài sau khi dữ liệu doanh số bán lẻ trong tháng 12 mạnh hơn dự kiến.

Dữ liệu càng củng cố thêm những nhận xét gần đây của các quan chức FED rằng khả năng phục hồi của nền kinh tế Mỹ sẽ giúp ngân hàng trung ương giữ lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.

Theo công cụ CME Fedwatch, khái niệm này khiến các nhà giao dịch tiếp tục thu hẹp lại mức đặt cược rằng ngân hàng sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất ngay sau tháng 3/2024 . Các nhà giao dịch đang định giá 59,8% cơ hội cắt giảm 25 điểm cơ bản trong tháng 3, giảm so với mức 67,3% được thấy vào tuần trước.

Lãi suất cao hơn làm giảm sức hấp dẫn của vàng bằng cách đẩy chi phí cơ hội đầu tư vào kim loại màu vàng lên cao.

Trong khi vàng đã thấy “nhẹ nhõm” đôi chút trong tháng 12, nhanh chóng đạt mức cao kỷ lục trong bối cảnh đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất sớm, thì triển vọng đối với kim loại màu vàng hiện trở nên không chắc chắn khi đối mặt với lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Nguồn

Cùng chủ đề

Vàng nhẫn 9999 tăng tạo đỉnh mới

Giá vàng trong nước hôm nay 4/10/2024Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 4/10/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 82,5 triệu đồng/lượng mua vào...

Vàng nhẫn 9999 tăng nhẹ trở lại

Giá vàng trong nước hôm nay 3/10/2024Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 3/10/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 82,2 triệu đồng/lượng mua vào...

Vàng nhẫn 9999 quay đầu giảm mạnh

Giá vàng trong nước hôm nay 2/10/2024Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 2/10/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 82,75 triệu đồng/lượng mua vào...

Vàng nhẫn 9999 giữ nguyên mức kỷ lục

Giá vàng trong nước hôm nay 1/10/2024Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 1/10/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 82,75 triệu đồng/lượng mua vào...

Vàng nhẫn 9999 bắt đầu đợt điều chỉnh nhẹ

Giá vàng trong nước hôm nay 29/9/2024Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 29/9/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 82,75 triệu đồng/lượng mua vào...

Cùng tác giả

Con số may mắn theo 12 con giáp hôm nay 7/10/2024

1. Con số may mắn hôm nay 7/10 cho tuổi TýNăm sinhTuổiMệnhGiới tínhQuái sốCon số may mắn ngày 7/10/20241984Giáp TýKimNam7 193773Nữ81654731996Bính TýThủyNam4335083Nữ216386919482008Mậu TýHỏaNam71205771Nữ85160761960Canh TýThổNam4166375Nữ2851931972Nhâm TýMộcNam1293883Nữ553493Tổng quát tử vi số may mắn ngày 7/10/2024 của tuổi Tý:Tử vi tuổi Mậu Tý (Mệnh Hỏa, 17...

Chương trình nghệ thuật “Đêm hội áo dài”

Tối 5/10, tại sân khấu Quảng trường Đoan Môn - Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long đã diễn ra chương trình nghệ thuật “Đêm hội áo dài” với sự tham gia của 65 nhà thiết kế áo dài Việt Nam đến...

Quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam-Pháp

Nhận lời mời của Tổng thống Cộng...

Đáp ứng nguyện vọng chính đáng của kiều bào

Nhân dịp tham dự Hội nghị cấp cao Pháp ngữ lần thứ 19 và thăm chính thức Cộng hòa Pháp, tối 5/10 theo giờ địa phương, Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Tô Lâm cùng Đoàn Đại biểu Cấp cao Việt Nam đã...

Giá mủ cao su tiếp tục tăng

Giá mủ cao su tại trong nước ghi nhận tiếp tục tăng, thế giới tại các sàn giao dịch không có nhiều biến động. ...

Cùng chuyên mục

Giá mủ cao su tiếp tục tăng

Giá mủ cao su tại trong nước ghi nhận tiếp tục tăng, thế giới tại các sàn giao dịch không có nhiều biến động. ...

Nhiều nút thắt trong thực hiện quy hoạch tỉnh Đắk Nông

Cơ sở dữ liệu chưa hoàn thiệnQuy hoạch tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Quyết định 1757/QĐ-TTg, ngày 31/12/2023.Sau 9 tháng triển khai, đến nay, các đơn vị đã hoàn...

Quay đầu tăng nhẹ 500 đồng/kg

Giá tiêu trong nước ngày 6/10/2024Cụ thể, giá tiêu Đắk Lắk được thu mua ở mức 147,500 đồng/kg, tăng nhẹ 500 đồng/kg so với hôm qua. Giá tiêu Chư Sê (Gia Lai) thu mua ở mức 146,500 đồng/kg, tăng nhẹ 500 đồng/kg so...

Bất ngờ tăng trở lại

Giá cà phê trong nước hôm nayCụ thể, tại huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc (Lâm Đồng) giá cà phê hôm nay được thu mua với mức 115,500 đồng/kg.Tại huyện Cư M'gar (Đắk Lắk) giá cà phê hôm nay ở mức 116,200...

Nhiều ngân hàng trả lãi suất huy động cao hơn niêm yết

Lãi suất huy động "mập mờ", nhiều ngân hàng niêm yết biểu lãi suất một đằng nhưng lại mời gọi khách hàng mức lãi suất cao hơn. ...

Giá cao su hôm nay 5/10: Tiếp đà tăng?

Giá cao su hôm nay 5/10 tại thị trường trong nước Công ty Cao su Bà Rịa điều chỉnh tăng từ 414 – 424 đồng/TSC/kg lên 440- 450 đồng/TSC/kg tăng 25 -35 đồng đối với mủ nước và tăng 700 -1000 đồng/kg đối...

Quy hoạch tỉnh Đắk Nông – Động lực để phát triển

Tư duy mới, tầm nhìn mới Công tác quy hoạch được tỉnh Đắk Nông quan tâm từ rất sớm. Tỉnh xác định quy hoạch là một trong những động lực cho tăng trưởng. Chính vì vậy, ngay từ ngày đầu tái lập tỉnh,...

Giải bài toán kinh phí trong thực hiện quy hoạch Đắk Nông

Quá sức với các địa phươngLà một trong những huyện khó khăn của Đắk Nông, Đắk Glong đang chật vật trong việc bố trí kinh phí để triển khai các quy hoạch đồng bộ với Quy hoạch tỉnh.Tương tự, để đồng bộ với...

Rốt ráo đồng bộ các quy hoạch ở Đắk Nông

Xử lý các chồng chéoNgày 31/12/2023, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1757/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Quy hoạch 1757).Hiện nay, tỉnh Đắk Nông đang gấp rút...

Tiếp tục giảm nhẹ 1,000 đồng/kg

Giá tiêu trong nước ngày 5/10/2024Cụ thể, giá tiêu Đắk Lắk được thu mua ở mức 147,000 đồng/kg, giảm nhẹ 1,000 đồng/kg so với hôm qua. Giá tiêu Chư Sê (Gia Lai) thu mua ở mức 146,000 đồng/kg, giảm nhẹ 1,000 đồng/kg so...

Tin nổi bật

Tin mới nhất