Giá vàng trong nước hôm nay 12/1/2024 lúc 5h00
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 12/1/2024, giá vàng hôm nay 12 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 72,75 triệu đồng/lượng mua vào và 75,25 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 73,30 – 74,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 72,85 – 75,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 72,90 – 75,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 12/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 12/1/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 12/1/2024 mới nhất như sau:
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 73.000.000 +200.000 |
75.520.000 +200.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 73.000.000 +200.000 |
75.500.000 +200.000 |
3 | Đà Nẵng Vàng SJC | SJC | 73.000.000 +200.000 |
75.520.000 +200.000 |
4 | Nha Trang Vàng SJC | SJC | 73.000.000 +200.000 |
75.520.000 +200.000 |
5 | Huế Vàng SJC | SJC | 72.970.000 +200.000 |
75.520.000 +200.000 |
6 | Hạ Long Vàng SJC | SJC | 72.980.000 +200.000 |
75.520.000 +200.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 62.050.000 +50.000 |
63.250.000 +50.000 |
8 | Phan Rang Vàng SJC | SJC | 69.830.000 0 |
70.570.000 0 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 62.100.000 +100.000 |
63.200.000 +100.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 62.100.000 +100.000 |
63.300.000 +100.000 |
11 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 62.000.000 +100.000 |
62.900.000 +100.000 |
12 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 60.977.000 +99.000 |
62.277.000 +99.000 |
13 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 45.330.000 +75.000 |
47.330.000 +75.000 |
14 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 34.824.000 +58.000 |
36.824.000 +58.000 |
15 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 24.382.000 +42.000 |
26.382.000 +42.000 |
16 | Cà Mau Vàng SJC | SJC | 73.000.000 +200.000 |
75.520.000 +200.000 |
17 | Bình Phước Vàng SJC | SJC | 66.080.000 0 |
66.820.000 0 |
18 | Biên Hòa Vàng SJC | SJC | 73.000.000 +200.000 |
75.500.000 +200.000 |
19 | Miền Tây Vàng SJC | SJC | 73.000.000 +200.000 |
75.500.000 +200.000 |
20 | Quãng Ngãi Vàng SJC | SJC | 73.000.000 +200.000 |
75.500.000 +200.000 |
21 | Long Xuyên Vàng SJC | SJC | 69.850.000 0 |
70.550.000 0 |
22 | Bạc Liêu Vàng SJC | SJC | 73.000.000 +200.000 |
75.520.000 +200.000 |
23 | Quy Nhơn Vàng SJC | SJC | 69.850.000 0 |
70.570.000 0 |
24 | Quảng Nam Vàng SJC | SJC | 69.830.000 0 |
70.570.000 0 |
25 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 67.000.000 0 |
67.600.000 0 |
26 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 51.850.000 0 |
52.850.000 0 |
27 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 62.450.000 +50.000 |
63.650.000 +50.000 |
28 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 62.350.000 +50.000 |
63.550.000 +50.000 |
29 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 51.850.000 0 |
52.850.000 0 |
30 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 51.750.000 0 |
52.750.000 0 |
31 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 55.880.000 0 |
56.780.000 0 |
32 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 62.910.000 +30.000 |
63.960.000 +30.000 |
33 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 62.910.000 +30.000 |
63.960.000 +30.000 |
34 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 62.910.000 +30.000 |
63.960.000 +30.000 |
35 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 73.300.000 +450.000 |
75.500.000 +250.000 |
36 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 51.750.000 0 |
52.750.000 0 |
37 | Hà Nội SJC | PNJ | 73.400.000 +200.000 |
75.500.000 +200.000 |
38 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 24K | PNJ | 61.900.000 0 |
62.700.000 0 |
39 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 10K | PNJ | 24.830.000 0 |
26.230.000 0 |
40 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 14K | PNJ | 35.430.000 0 |
36.830.000 0 |
41 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 18K | PNJ | 45.780.000 0 |
47.180.000 0 |
42 | Miền Tây SJC | PNJ | 73.200.000 +200.000 |
75.700.000 +200.000 |
43 | Miền Tây PNJ | PNJ | 62.000.000 0 |
63.150.000 0 |
44 | Đà Nẵng SJC | PNJ | 73.400.000 +200.000 |
75.500.000 +200.000 |
45 | Đà Nẵng PNJ | PNJ | 62.000.000 0 |
63.150.000 0 |
46 | Hà Nội PNJ | PNJ | 62.000.000 0 |
63.150.000 0 |
47 | TPHCM SJC | PNJ | 73.400.000 +200.000 |
75.500.000 +200.000 |
48 | TPHCM | PNJ | 0 0 |
0 0 |
49 | Hà Nội | PNJ | 0 0 |
0 0 |
50 | Đà Nẵng | PNJ | 0 0 |
0 0 |
51 | Miền Tây | PNJ | 0 0 |
0 0 |
52 | Giá vàng nữ trang | PNJ | 0 0 |
0 0 |
53 | Tây Nguyên PNJ | PNJ | 62.000.000 0 |
63.150.000 0 |
54 | Tây Nguyên SJC | PNJ | 73.400.000 +200.000 |
75.500.000 +200.000 |
55 | Đông Nam Bộ PNJ | PNJ | 62.000.000 0 |
63.150.000 0 |
56 | Đông Nam Bộ SJC | PNJ | 73.400.000 +200.000 |
75.500.000 +200.000 |
57 | TPHCM PNJ | PNJ | 62.000.000 0 |
63.150.000 0 |
58 | Cần Thơ DOJI | DOJI | 72.950.000 +200.000 |
75.450.000 +200.000 |
59 | Đà Nẵng DOJI | DOJI | 73.000.000 +250.000 |
75.500.000 +250.000 |
60 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 72.950.000 +200.000 |
75.450.000 +200.000 |
61 | Hà Nội DOJI | DOJI | 72.950.000 +200.000 |
75.450.000 +200.000 |
62 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 73.100.000 +400.000 |
75.500.000 +300.000 |
63 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 66.050.000 0 |
67.050.000 0 |
64 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 62.700.000 +50.000 |
63.850.000 +50.000 |
65 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 62.700.000 +50.000 |
63.850.000 +50.000 |
66 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 62.700.000 +50.000 |
63.850.000 +50.000 |
67 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 62.200.000 +100.000 |
63.600.000 +100.000 |
68 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 62.100.000 +100.000 |
63.500.000 +100.000 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 12/1/2023 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 72,950,000 | 75,450,000 |
DOJI HCM lẻ | 72,950,000 | 75,450,000 |
DOJI HCM buôn | 72,950,000 | 75,450,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,235,000 | 6,340,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,235,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 3,795,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,631,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,025,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,483,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,275,000 | 6,365,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 72,950,000 | 75,450,000 |
Giá vàng PNJ hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 12/1/2023 09:33 – Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,340 | 7,550 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,200 | 6,310 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,200 | 6,310 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,200 | 6,315 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,190 | 6,270 |
Vàng nữ trang 999 | 6,184 | 6,264 |
Vàng nữ trang 99 | 6,117 | 6,217 |
Vàng 750 (18K) | 4,578 | 4,718 |
Vàng 585 (14K) | 3,543 | 3,683 |
Vàng 416 (10K) | 2,483 | 2,623 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,200 | 6,315 |
Vàng 916 (22K) | 5,703 | 5,753 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,951 | 4,091 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,139 | 4,279 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,700 | 3,840 |
Vàng 375 (9K) | 2,226 | 2,366 |
Vàng 333 (8K) | 1,944 | 2,084 |
Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 12/1/2024
Cập nhật lúc: 09:50:02 12/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,060,000 ▲200K |
75,560,000 ▲200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,160,000 ▲100K |
63,260,000 ▲100K |
1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,160,000 ▲100K |
63,360,000 ▲100K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,060,000 ▲100K |
62,960,000 ▲100K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,037,000 ▲99K |
62,337,000 ▲99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,390,000 ▲75K |
47,390,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,884,000 ▲58K |
36,884,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,442,000 ▲42K |
26,442,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 ▲1,000K |
74,560,000 ▲500K |
2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,060,000 ▲200K |
75,560,000 ▲200K |
2,500,000 |
Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 12/1/2024
Hệ thống | Loại vàng | Mua vào | Bán ra | Chênh lệch |
SJC | Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,000,000 | 75,520,000 | 2,520,000 |
DOJI | Nữ trang 99.99 | 62,150,000 | 63,250,000 | 1,100,000 |
Nữ trang 99.9 | 62,050,000 | 63,150,000 | 1,100,000 | |
Nữ trang 99 | 61,350,000 | 62,800,000 | 1,450,000 | |
Nguyên liệu 99.99 | 62,450,000 | 62,750,000 | 300,000 | |
Nguyên liệu 99.9 | 62,350,000 | 62,550,000 | 200,000 | |
PHÚ QUÝ | Vàng trang sức 999.9 | 62,100,000 | 63,500,000 | 1,400,000 |
Vàng trang sức 999 | 62,000,000 | 63,400,000 | 1,400,000 | |
Vàng trang sức 99 | 61,400,000 | 62,800,000 | 1,400,000 | |
Vàng trang sức 98 | 60,750,000 | 62,150,000 | 1,400,000 | |
Vàng miếng SJC | 72,800,000 | 75,300,000 | 2,500,000 | |
Thần Tài Phú Quý 1 chỉ (24K 999.9) | 62,650,000 | 63,800,000 | 1,150,000 | |
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) | 62,650,000 | 63,800,000 | 1,150,000 | |
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) | 62,650,000 | 63,800,000 | 1,150,000 | |
62,100,000 | 63,500,000 | 1,400,000 | ||
BẢO TÍN MINH CHÂU | Vàng SJC Vàng miếng 999.9 (24k) | 71,950,000 | 74,550,000 | 2,600,000 |
Vàng Rồng Thăng Long Vàng miếng 999.9 (24k) | 62,730,000 | 63,830,000 | 1,100,000 | |
Vàng BTMC Trang sức bằng Vàng Rồng Thăng Long 999.9 (24k) | 62,300,000 | 63,500,000 | 1,200,000 | |
Trang sức bằng Vàng Rồng Thăng Long 99.9 (24k) | 62,200,000 | 63,400,000 | 1,200,000 | |
Quà Mừng Vàng Quà mừng bản vị vàng 999.9 (24k) | 62,730,000 | 63,830,000 | 1,100,000 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) | 62,730,000 | 63,830,000 | 1,100,000 |
Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 12/1/2024
Cập nhật lúc: 09:54:01 12/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,060,000 ▲200K |
75,560,000 ▲200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,160,000 ▲100K |
63,260,000 ▲100K |
1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,160,000 ▲100K |
63,360,000 ▲100K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,060,000 ▲100K |
62,960,000 ▲100K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,037,000 ▲99K |
62,337,000 ▲99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,390,000 ▲75K |
47,390,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,884,000 ▲58K |
36,884,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,442,000 ▲42K |
26,442,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 ▲1,000K |
74,560,000 ▲500K |
2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,060,000 ▲200K |
75,560,000 ▲200K |
2,500,000 |
Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 12/1/2024
Loại vàng | Mua vào | Bán ra | Chênh lệch |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,110,000 | 63,210,000 | 1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,060,000 | 63,260,000 | 1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,010,000 | 62,910,000 | 900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,988,000 | 62,288,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,352,000 | 47,352,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,855,000 | 36,855,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,421,000 | 26,421,000 | 2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 62,110,000 | 63,310,000 | 1,200,000 |
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,060,000 | 75,560,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,060,000 | 75,560,000 | 2,500,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 74,560,000 | 2,500,000 |
Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 12/1/2024
Cập nhật lúc: 09:58:01 12/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 73,060,000 ▲200K |
75,560,000 ▲200K |
2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,160,000 ▲100K |
63,260,000 ▲100K |
1,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,160,000 ▲100K |
63,360,000 ▲100K |
1,200,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,060,000 ▲100K |
62,960,000 ▲100K |
900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,037,000 ▲99K |
62,337,000 ▲99K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,390,000 ▲75K |
47,390,000 ▲75K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,884,000 ▲58K |
36,884,000 ▲58K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,442,000 ▲42K |
26,442,000 ▲42K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 ▲1,000K |
74,560,000 ▲500K |
2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,060,000 ▲200K |
75,560,000 ▲200K |
2,500,000 |
Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 12/1/2024
Cập nhật lúc: 09:58:01 12/01/2024 | |||
# | Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|---|
1 | Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 71060000 0 |
74060000 0 |
2 | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 61910000 0 |
63010000 0 |
3 | Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 61910000 0 |
63110000 0 |
4 | Vàng nữ trang 99,99% | 61810000 0 |
62710000 0 |
5 | Vàng nữ trang 99% | 60790000 0 |
62090000 0 |
6 | Vàng nữ trang 75% | 45202000 0 |
47202000 0 |
7 | Vàng nữ trang 58,3% | 34739000 0 |
36739000 0 |
8 | Vàng nữ trang 41,7% | 24338000 0 |
26338000 0 |
9 | Giá vàng tại Eximbank | 72060000 0 |
75060000 0 |
10 | Giá vàng tại chợ đen | 71060000 0 |
74060000 0 |
Giá vàng thế giới hôm nay 12/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.028,170 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 3,85 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,129 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 13,671 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng tăng cao hơn trong phiên giao dịch ngày hôm nay. Đồng Đô la Mỹ (USD) giảm hỗ trợ cho kim loại màu vàng trước thềm công bố báo cáo CPI quan trọng của Mỹ. Giá vàng đang giao dịch ở mức 2.028,170 USD/ounce, tăng 0,15% trong ngày.
Trong khi đó, chỉ số Đô la Mỹ (DXY), thước đo giá trị của đồng USD so với rổ các loại tiền tệ được các đối tác thương mại của Mỹ sử dụng, giảm xuống 102,34. Lãi suất trái phiếu chính phủ Mỹ thấp hơn, với lãi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm ở mức 4,03%.
John Williams, Thống đốc Ngân hàng Dự trữ Liên bang (FED) tại New York, cho biết còn quá sớm để kêu gọi cắt giảm lãi suất vì FED vẫn phải đối mặt với những thách thức trong việc đưa lạm phát về mức mục tiêu 2%.
Đồng thời ông Williams tuyên bố thêm rằng FED sẽ cần duy trì chính sách hạn chế trong một thời gian để đạt được đầy đủ các mục tiêu của mình và các quyết định về chính sách tiền tệ sẽ được đưa ra tại mỗi cuộc họp, có tính đến dữ liệu đến, triển vọng đang phát triển và cân bằng rủi ro.
FED đã duy trì lãi suất không thay đổi tại cuộc họp tháng 12 và dự kiến sẽ thực hiện ba đợt cắt giảm lãi suất 0,4 điểm phần trăm vào cuối năm 2024. Biên bản cuộc họp được công bố vào tuần trước không cho thấy bất kỳ cuộc thảo luận nào về thời gian biểu cho việc cắt giảm lãi suất.
Tuy nhiên, các nhà giao dịch sẽ theo dõi báo cáo lạm phát của Mỹ chuẩn bị được công bố để có xung lực mới. Các nhà kinh tế ước tính lạm phát sẽ tăng trong tháng 12, làm dấy lên nghi ngờ về kỳ vọng sâu sắc của thị trường rằng FED sẽ cắt giảm lãi suất trong năm nay.
Tiếp đến, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mỹ sẽ công bố ngay sau đó. Lạm phát toàn phần ước tính tăng 0,2% hàng tháng và CPI cơ bản dự kiến sẽ tăng 0,3% hàng tháng trong tháng 12. Ngoài ra, số đơn yêu cầu trợ cấp thất nghiệp lần đầu hàng tuần sẽ được công bố trong cùng ngày. Vào thứ Sáu (giờ Mỹ), sự chú ý sẽ chuyển sang dữ liệu CPI, chỉ số giá sản xuất (PPI) và cán cân thương mại của Trung Quốc.
Trà My