Giá tiêu hôm nay ngày 26/7/2024
Sau khi chịu áp lực điều chỉnh nhẹ trong ngày hôm qua, giá tiêu hôm nay tại một số vùng trồng trọng điểm trong nước đi ngang. Qua đó, mặt bằng giá tiêu trung bình trên thị trường nội địa dao động quanh ngưỡng 149.000-150.000 đồng/kg.
Khu vực | Giá mua | Thay đổi |
---|---|---|
Gia Lai | 149,000 | 0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 150,000 | 0 |
Đắk Lắk | 150,000 | 0 |
Bình Phước | 149,000 | 0 |
Đắk Nông | 150,000 | 0 |
Giá cà phê hôm nay ngày 26/7/2024
Giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên tiếp tục giảm thêm 1.500 đồng/kg. Qua đó đưa mức giá cà phê trung bình hiện ở quanh mốc 123.800 đồng/kg tại khu vực Tây Nguyên.
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
---|---|---|
Đắk Lắk | 123,800 | -1,500 |
Lâm Đồng | 123,400 | -1,400 |
Gia Lai | 123,700 | -1,500 |
Đắk Nông | 124,000 | -1,500 |
Giá sầu riêng hôm nay 28/07/2024
Tại khu vực Tây Nam Bộ và Đông Nam Bộ, giá sầu Thái lựa đẹp tiếp tục giữ mức giá cao nhất với 103.000 – 106.000 đồng/kg. Thấp nhất, giá sầu Ri6 mua xô duy trì trong khoảng 40.000 – 46.000 đồng/kg.
Tại khu vực Tây Nguyên, giá sầu Thái lựa đẹp và sầu Ri6 mua xô cũng lần lượt là các mặt hàng có giá cao nhất và thấp nhất. Hiện, sầu Thái lựa đẹp đang được thương lái thu mua với giá trong khoảng 100.000 – 103.000 đồng/kg. Trong khi đó, giá sầu Ri6 Ri6 mua xô đang ổn định từ 45.000 đồng/kg đến 50.000 đồng/kg.
Giá sầu riêng Tây Nguyên | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 57.000 – 62.000 VND |
Sầu riêng Ri6 xô | 40.000 – 46.000 VND |
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp | 94.000 – 98.000 VND |
Sầu riêng Thái xô | 75.000 – 80.000 VND |
Giá sầu riêng miền Tây Nam bộ | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 57.000 – 62.000 VND |
Sầu riêng Ri6 xô | 40.000 – 46.000 VND |
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp | 94.000 – 98.000 VND |
Sầu riêng Thái xô | 75.000 – 80.000 VND |
Giá sầu riêng miền Đông Nam bộ | |
Sầu riêng Ri6 đẹp | 57.000 – 62.000 VND |
Sầu riêng Ri6 xô | 40.000 – 46.000 VND |
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp | 94.000 – 98.000 VND |
Sầu riêng Thái xô | 75.000 – 80.000 VND |
Bảng giá nông sản thế giới hôm nay 28/7/2024
Giá đậu tương và ngô Mỹ tăng do lo ngại về thời tiết tháng 8 ở miền trung nước Mỹ. Trong khi đó, nhu cầu chậm và lúa mì Nga xuất khẩu giá rẻ gây áp lực lên giá.
Kết thúc phiên, giá đậu tương trên Sàn giao dịch Chicago (CBOT) tăng 15-1/2 US cent lên 10,79-1/2 USD/bushel. Giá ngô tăng 2-3/4 cent lên 4,20-3/4 USD/bushel và lúa mì giảm 9-1/4 cent xuống 5,37-3/4 USD/bushel.
Giá đường thô tăng nhờ hoạt động mua mạnh mẽ của các quỹ lúc đầu phiên và báo cáo về vụ mùa lạc của Brazil, phục hồi từ mức thấp nhất 20 tháng của phiên trước.
Kết thúc phiên, giá đường thô kỳ hạn tháng 10 đóng cửa tăng 0,75 US cent hay 4,2% lên 18,66 US cent/lb, giá đã xuống mức thấp nhất 20 tháng tại 17,86 US cent/lb trong phiên liền trước. Đường trắng kỳ hạn tháng 10 tăng 1,8% lên 531,4 USD/tấn.
Giá cà phê arabica kỳ hạn tháng 9 đóng cửa tăng 3,55 US cent hay 1,5% lên 2,347 USD/lb, giá đã xuống gần mức thấp nhất 3 tuần tại 2,275 USD/tấn. Cà phê robusta kỳ hạn tháng 9 tăng 1,6% lên 4.395 USD/tấn.
Tại Indonesia, cà phê Sumatra được chào bán ở mức cộng 600 USD/tấn so với hợp đồng kỳ hạn tháng 8 và tháng 9 ở London, không đổi so với tuần trước. Nông dân tại khu vực Lampung cho biết thời tiết khô trong giai đoạn ra hoa đã hỗ trợ nhiều cho cây cà phê.
Giá cao su trên thị trường Nhật Bản giảm xuống mức thấp nhất hai tháng do các dữ liệu kinh tế Trung Quốc yếuvà đồng JPY mạnh lên.
Kết thúc phiên, hợp đồng cao su kỳ hạn tháng 12 trên sàn giao dịch Osaka giảm 5,8 JPY hay 1,81% xuống 315,3 JPY (2,05 USD)/kg. Trong phiên có lúc giá giảm xuống 312,8 JPY, yếu nhất kể từ ngày 15/5.
Tại Thượng Hải, cao su kỳ hạn tháng 9 giảm 265 CNY hay 1,83% xuống 14.250 CNY (1.966,87 USD)/tấn, thấp nhất kể từ ngày 13/5. Hợp đồng cao su tháng 8 giao dịch đầu tiên trên sàn giao dịch SICOM của Sàn giao dịch Singapore giảm 1,5% xuống 159,5 US cent/kg.
Mặt hàng | Giá | Thay đổi |
Bắp ngô CORN |
4.824.744 VNĐ / tấn 484.12 UScents / bu (56 lb/bu) |
-0.18 % -0.88 |
Bột đậu nành SOYBEAN MEAL |
9.041.224 VNĐ / tấn 324.00 USD / ust |
-1.58 % -5.20 |
Bột gỗ WOODPULP |
22.150.625 VNĐ / tấn 875.00 USD / mt |
0.00 % 0.00 |
Cà phê Arabica COFFEE ARABICA |
128.580.709 VNĐ / tấn 230.39 UScents / lb |
0.00 % 0.00 |
Cà phê Robusta COFFEE ROBUSTA |
644.013.600 VNĐ / tấn 2,544.00 UScents / kg |
0.00 % 0.00 |
Cacao COCOA |
203.962.955 VNĐ / tấn 8,057.00 USD / mt |
3.23 % + 252.00 |
Cao su RUBBER |
35.123.820 VNĐ / tấn 160.50 JPY / kg |
-0.93 % -1.50 |
Dầu cọ PALM OIL |
22.251.367 VNĐ / tấn 3,986.00 MYR / mt |
0.66 % + 26.00 |
Dầu đậu nành SOYBEAN OIL |
23.384.399 VNĐ / tấn 41.90 UScents / lb |
-5.14 % -2.27 |
Dầu lạc GROUNDNUT OIL |
35.694.150 VNĐ / tấn 1,410.00 USD / mt |
0.00 % 0.00 |
Dừa khô COPRA |
25.036.535 VNĐ / tấn 989.00 USD / mt |
0.00 % 0.00 |
Đậu nành SOYBEANS |
9.966.737 VNĐ / tấn 1,071.50 UScents / bu |
-3.71 % -41.20 |
Đường SUGAR |
10.308.111 VNĐ / tấn 18.47 UScents / lb |
-1.02 % -0.19 |
Đường US SUGAR, US |
15.119.102 VNĐ / tấn 27.09 UScents / lb |
0.00 % 0.00 |
Gạo Thái Lan 5% RICE THAILAND 5% |
9.974.110 VNĐ / tấn 394.00 USD / mt |
0.00 % 0.00 |
Gạo RICE |
19.466 VNĐ / tấn 16.90 USD / CWT |
-1.66 % -0.29 |
Gạo VN 5% RICE VIETNAMESE 5% |
9.523.250 VNĐ / tấn 376.19 USD / mt |
0.00 % 0.00 |
Lúa mạch BARLEY |
3.670.675 VNĐ / tấn 145.00 USD / mt |
0.00 % 0.00 |
Lúa mì WHEAT |
0 VNĐ / tấn 0.00 UScents / bu |
0.00 % 0.00 |
Mặt hàng | Hôm nay | So với hôm qua |
So với 1 tuần trước |
So với 1 tháng trước |
So với 1 năm trước |
Đậu tương (US cent/bushel) |
1113,78 | 0,09% | 1,62% | -3,36% | -23,39% |
Lúa mỳ (US cent/bushel) |
536,80 | -0,04% | -1,01% | -7,28% | -24,62% |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet) |
502,66 | 1,62% | 1,62% | 8,89% | -3,15% |
Dầu cọ (Ringgit/tấn) |
3946,00 | 0,71% | 0,20% | 1,78% | -2,86% |
Phô mai (USD/lb) |
1,9850 | -0,55% | 0,30% | 2,21% | 9,25% |
Sữa (USD/cwt) |
19,84 | -0,10% | 0,00% | -0,20% | 43,98% |
Cao su (US cent/kg) |
162,00 | 1,06% | 0,12% | -5,59% | 24,62% |
Nước cam (US cent/lb) |
420,50 | -0,81% | -2,74% | -0,77% | 33,32% |
Cà phê Mỹ (US cent/lb) |
232,49 | 0,84% | -3,35% | 3,74% | 42,50% |
Bông (US cent/lb) |
66,49 | -0,71% | -6,42% | -5,87% | -26,09% |
Ca cao Mỹ (USD/tấn) |
7856,65 | -4,51% | -2,86% | 1,25% | 121,19% |
Gạo thô (USD/cwt) |
14,9259 | -0,27% | 4,69% | -10,96% | -5,47% |
Hạt cải WCE (CAD/tấn) |
669,15 | 0,06% | 3,52% | 13,42% | -18,74% |
Lúa mạch (US cent/bushel) |
329,7796 | -0,45% | -1,93% | 7,50% | -22,50% |
Vải len (AUD/100kg) |
1107,00 | 0,00% | 0,00% | -4,57% | -6,11% |
Đường thô (US cent/lb) |
18,65 | 3,94% | -1,96% | -3,14% | -23,55% |
Chè (USD/kg) |
222,16 | -1,44% | -1,44% | 1,88% | 20,17% |
Dầu hướng dương (USD/tấn) |
900,20 | -0,39% | -0,28% | -3,05% | -8,61% |
Hạt cải dầu (EUR/tấn) |
473,52 | -0,47% | -2,58% | 0,91% | 5,23% |
Bơ (EUR/tấn) |
6850,00 | 0,00% | 0,54% | 0,60% | 49,76% |
Khoai tây (EUR/100kg) |
35,40 | -0,84% | -3,28% | -11,28% | 7,60% |
Ngô (US cent/bushel) |
405,5339 | -0,06% | 0,19% | -6,51% | -23,95% |
Nguồn: https://baodaknong.vn/gia-nong-san-hom-nay-28-7-2024-gia-ca-phe-lien-tuc-giam-manh-gia-tieu-giang-co-o-nguong-150-000-dong-kg-224816.html