Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 4/12/2024
Dưới đây là thông tin cập nhật về tỷ giá Yen Nhật hôm nay, ngày 4/12/2024, tại một số ngân hàng:
Vietcombank ghi nhận tỷ giá mua vào là 163,50 VND/JPY và bán ra là 173,01 VND/JPY, lần lượt tăng 0,62 đồng ở chiều mua và 0,65 đồng ở chiều bán.
Vietinbank điều chỉnh tỷ giá, với mức tăng 1,37 đồng ở cả hai chiều, đạt 166,48 VND/JPY (mua vào) và 176,18 VND/JPY (bán ra).
BIDV tăng 0,64 đồng ở chiều mua và 0,62 đồng ở chiều bán, tỷ giá hiện tại là 164,48 VND/JPY (mua vào) và 172,37 VND/JPY (bán ra).
Agribank cũng ghi nhận sự tăng trưởng ở cả hai chiều, với tỷ giá mua vào là 165,35 VND/JPY và bán ra là 173,37 VND/JPY, tương ứng với mức tăng 0,83 đồng và 0,87 đồng.
Eximbank có tỷ giá mua vào là 166,44 VND/JPY và bán ra là 171,78 VND/JPY, lần lượt tăng 0,57 đồng và 0,6 đồng.
Techcombank điều chỉnh tăng 0,5 đồng ở cả hai chiều, với tỷ giá hiện tại là 162,67 VND/JPY (mua vào) và 173,02 VND/JPY (bán ra).
Sacombank tăng 0,78 đồng ở chiều mua và 0,78 đồng ở chiều bán, tỷ giá đạt 166,59 VND/JPY (mua vào) và 173,64 VND/JPY (bán ra).
NCB ghi nhận tỷ giá là 164,84 VND/JPY (mua vào) và 173,13 VND/JPY (bán ra), tăng lần lượt 0,71 đồng và 0,72 đồng.
HSBC tăng 0,79 đồng ở chiều mua và 0,77 đồng ở chiều bán, tỷ giá đạt 165,16 VND/JPY (mua vào) và 172,33 VND/JPY (bán ra).
Theo thông tin từ Báo Công Thương, Sacombank có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất trong số các ngân hàng, trong khi Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất.
Bảng giá chi tiết tỷ giá Yên Nhật
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 4/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 4/12/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 163,50 | 173,01 | +0,62 | +0,65 |
VietinBank | 166,48 | 176,18 | +1,37 | +1,37 |
BIDV | 164,48 | 172,37 | +0,64 | +0,62 |
Agribank | 165,35 | 173,37 | +0,83 | +0,87 |
Eximbank | 166,44 | 171,78 | +0,57 | +0,6 |
Sacombank | 166,59 | 173,64 | +0,78 | +0,78 |
Techcombank | 162,67 | 173,02 | +0,5 | +0,5 |
NCB | 164,84 | 173,13 | +0,71 | +0,72 |
HSBC | 165,16 | 172,33 | +0,79 | +0,77 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 169,47 | 170,72 | +1,27 | +1,52 |
1. BIDV – Cập nhật: 03/12/2024 14:19 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,173 | 25,173 | 25,473 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,166 | – | – |
Dollar | USD(10-20) | 24,166 | – | – |
Bảng Anh | GBP | 31,694 | 31,767 | 32,626 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,202 | 3,209 | 3,299 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,205 | 28,233 | 29,053 |
Yên Nhật | JPY | 164.48 | 164.75 | 172.37 |
Baht Thái Lan | THB | 678.56 | 712.32 | 760.35 |
Dollar Australia | AUD | 16,201 | 16,225 | 16,699 |
Dollar Canada | CAD | 17,842 | 17,867 | 18,366 |
Dollar Singapore | SGD | 18,501 | 18,577 | 19,173 |
Krone Thụy Điển | SEK | – | 2,267 | 2,340 |
Kip Lào | LAK | – | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | – | 3,507 | 3,621 |
Krone Na Uy | NOK | – | 2,245 | 2,319 |
Nhân Dân Tệ | CNY | – | 3,444 | 3,541 |
Rub Nga | RUB | – | – | – |
Dollar New Zealand | NZD | 14,637 | 14,728 | 15,125 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.85 | 17.51 | 18.86 |
Euro | EUR | 26,171 | 26,213 | 27,375 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.9 | – | 849.22 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,304.96 | – | 5,972.07 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | – | 6,632.89 | 6,968.29 |
Kuwait Dinar | KWD | – | 80,284 | 85,221 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | – | – | 85,500 |
1. Agribank – Cập nhật: 04/12/2024 06:00 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,180 | 25,193 | 25,473 |
EUR | EUR | 26,079 | 26,184 | 27,282 |
GBP | GBP | 31,474 | 31,600 | 32,562 |
HKD | HKD | 3,194 | 3,207 | 3,311 |
CHF | CHF | 28,039 | 28,152 | 29,009 |
JPY | JPY | 165.35 | 166.01 | 173.37 |
AUD | AUD | 16,111 | 16,176 | 16,670 |
SGD | SGD | 18,510 | 18,584 | 19,102 |
THB | THB | 716 | 719 | 749 |
CAD | CAD | 17,725 | 17,796 | 18,307 |
NZD | NZD | 14,665 | 15,157 | |
KRW | KRW | 17.35 | 19.05 |
Nguồn: https://baodaknong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-4-12-2024-dong-yen-bien-dong-trai-chieu-235944.html