Giá vàng trong nước hôm nay lúc 5h00 ngày 5/1/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 5/1/2024, giá vàng hôm nay 5 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 72,00 triệu đồng/lượng mua vào và 75,00 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 73,00 – 75,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 72,05 – 74,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 72,00 – 75,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 5/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 5/1/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 5/1/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng | Ngày 5/1/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 72,00 | 75,02 | -500 | -500 |
Tập đoàn DOJI | 72,00 | 75,00 | -400 | -500 |
Mi Hồng | 73,00 | 75,00 | -500 | -500 |
PNJ | 72,50 | 75,20 | -500 | -800 |
Vietinbank Gold | 72,00 | 75,02 | -500 | -500 |
Bảo Tín Minh Châu | 72,05 | 74,75 | -550 | -250 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 72,00 | 75,20 | -500 | -500 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 5/1/2023 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 72,000,000 | 75,000,000 |
DOJI HCM lẻ | 72,000,000 | 75,000,000 |
DOJI HCM buôn | 72,000,000 | 75,000,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,165,000 | 6,285,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,140,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 3,700,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,561,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 2,930,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,388,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,205,000 | 6,310,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 72,000,000 | 75,000,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 5/1/2023 08:11- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,250 | 7,520 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,200 | 6,300 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,200 | 6,300 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,200 | 6,310 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,190 | 6,270 |
Vàng nữ trang 999 | 6,184 | 6,264 |
Vàng nữ trang 99 | 6,117 | 6,217 |
Vàng 750 (18K) | 4,578 | 4,718 |
Vàng 585 (14K) | 3,543 | 3,683 |
Vàng 416 (10K) | 2,483 | 2,623 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,200 | 6,310 |
Vàng 916 (22K) | 5,703 | 5,753 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,951 | 4,091 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,139 | 4,279 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,700 | 3,840 |
Vàng 375 (9K) | 2,226 | 2,366 |
Vàng 333 (8K) | 1,944 | 2,084 |
Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 5/1/2024
Cập nhật lúc: 09:10:02 05/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 | 63,060,000 | 1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 | 63,160,000 | 1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 | 62,760,000 | 850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 | 62,139,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 | 47,240,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 | 36,768,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 | 26,359,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 5/1/2024
Cập nhật lúc: 09:10:02 05/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 | 63,060,000 | 1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 | 63,160,000 | 1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 | 62,760,000 | 850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 | 62,139,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 | 47,240,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 | 36,768,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 | 26,359,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 5/1/2024
Cập nhật lúc: 09:10:02 05/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 | 63,060,000 | 1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 | 63,160,000 | 1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 | 62,760,000 | 850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 | 62,139,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 | 47,240,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 | 36,768,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 | 26,359,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 5/1/2024
Cập nhật lúc: 09:10:02 05/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 | 63,060,000 | 1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 | 63,160,000 | 1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 | 62,760,000 | 850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 | 62,139,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 | 47,240,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 | 36,768,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 | 26,359,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 5/1/2024
Cập nhật lúc: 09:12:01 05/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 | 63,060,000 | 1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 | 63,160,000 | 1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 | 62,760,000 | 850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 | 62,139,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 | 47,240,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 | 36,768,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 | 26,359,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 5/1/2024
Cập nhật lúc: 09:12:01 05/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,010,000 | 63,060,000 | 1,050,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,010,000 | 63,160,000 | 1,150,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 61,910,000 | 62,760,000 | 850,000 |
Vàng nữ trang 99% | 60,839,000 | 62,139,000 | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,240,000 | 47,240,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 34,768,000 | 36,768,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,359,000 | 26,359,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 72,060,000 | 75,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 5/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.042,980 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 2,49 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,303 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 12,697 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Vàng giữ ổn định, nhích tăng nhẹ sau bốn phiên giảm do các nhà đầu tư chuẩn bị cho dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp của Hoa Kỳ có thể ảnh hưởng đến lộ trình lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), trong khi giá pala đi trượt do triển vọng nhu cầu dài hạn mờ mịt .
Vàng giao ngay tăng 0,2% lên 2.042,980 USD/ounce một ngày sau khi chạm mức thấp nhất kể từ ngày 21/12. Giá vàng tương lai của Mỹ tăng 0,4%, ở mức 2.050,00 USD/ounce.
Jim Wyckoff, nhà phân tích cấp cao tại Kitco Metals, cho biết: “Những nhà đầu cơ giá lên trên thị trường vàng cần một tia sáng mới để bắt đầu một đợt tăng giá”.
“Tuy nhiên nếu dữ liệu việc làm mạnh hơn, điều đó sẽ gây áp lực lên giá cả và có thể làm giảm kỳ vọng của thị trường về việc cắt giảm lãi suất của FED” ông nói thêm
Báo cáo dữ liệu kinh tế quan trọng – bảng lương phi nông nghiệp của Mỹ sẽ được công bố vào thứ Sáu.
Dữ liệu vừa được công bố cho thấy số đơn xin trợ cấp thất nghiệp hàng tuần của Hoa Kỳ đã giảm nhiều hơn dự kiến vào tuần trước và các chủ lao động tư nhân của Hoa Kỳ đã thuê nhiều công nhân hơn dự kiến trong tháng 12, cho thấy sức mạnh bền bỉ của thị trường lao động.
Theo công cụ CME FedWatch, các nhà giao dịch đang đánh giá khoảng 65% khả năng FED sẽ cắt giảm lãi suất trong cuộc họp chính sách tháng 3.
Lãi suất thấp hơn làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thỏi không sinh lãi.
Biên bản cuộc họp cuối cùng của FED, được công bố hôm thứ Tư, cho thấy các quan chức ngày càng tin tưởng rằng lạm phát đã được kiểm soát và lo ngại rằng chính sách tiền tệ “hạn chế quá mức” sẽ gây ra mối đe dọa cho nền kinh tế.
Nhà phân tích Giovanni Staunovo của UBS cho biết: “Với việc FED thực hiện một số đợt cắt giảm lãi suất trong năm nay, điều này sẽ thu hút các nhà đầu tư tài chính quay trở lại thông qua ETF và nhu cầu hạn chế, đồng thời nâng giá vàng lên 2.250 USD/ounce vào cuối năm nay”.
Tại các thị trường kim loại khác, bạc tăng 0,2% lên 23,00 USD/ounce, sau khi chạm mức thấp nhất trong ba tuần trước đó, trong khi bạch kim giảm 1,7%, ở mức thấp nhất trong hai tuần là 954,28 USD.
Giá palladium giảm khoảng 3% xuống còn 1.035,49 USD, kéo dài chuỗi thua lỗ trong phiên thứ tám do lo ngại rằng sự phổ biến ngày càng tăng của xe điện sẽ phá hủy nhu cầu dài hạn đã làm mất đi một số mức tăng trong tháng 12 sau khi Vương quốc Anh mở rộng các lệnh trừng phạt đối với kim loại có nguồn gốc từ Nga.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My