Xem ngày 2/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Xem ngày tốt ngày xấu thứ hai ngày 2 tháng 10
Ngày dương lịch: Thứ Hai, ngày 2, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 18, tháng 8, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Quý Tỵ – Tháng: Tân Dậu – Năm: Quý Mão
Tiết khí: Thu Phân
Ngày 2/10/2023 tức (18/8/Quý Mão) là ngày Chu Tước Hắc Đạo.
Ngày 02/10/2023 là ngày Tam nương sát. Không tốt cho khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
– Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
– Không nên: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
– Quý Sửu (1h-3h)
– Bính Thìn (7h-9h)
– Mậu Ngọ (11h-13h)
– Kỷ Mùi (13h-15h)
– Nhâm Tuất (19h-21h)
– Quý Hợi (21h-23h)
Xung khắc
Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
– Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
– Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
– Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
– Tam Hợp: Tốt mọi việc
– Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
– Ngũ Quỹ: Tránh xuất hành
– Chu tước hắc đạo: Không nên nhà mới; khai trương
– Cô thần: Không nên tiến hành cưới hỏi
– Thổ cẩm: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa; an táng
Trực
Trực Thành: Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.
Nhị thập bát tú
– Sao: Nguy.
– Ngũ Hành: Thái Âm.
Động vật: Én. Nguy nguyệt Yến – Kiên Đàm: Không tốt.
– Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
– Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
– Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm