Tin tức về tỷ giá Yên Nhật ngày 28/11/2024
Dưới đây là cập nhật chi tiết tỷ giá Yen Nhật (JPY) tại một số ngân hàng lớn trong nước vào sáng 28/11/2024:
Vietcombank: Tỷ giá mua vào là 159,37 VND/JPY, bán ra ở mức 168,63 VND/JPY.
Vietinbank: Ghi nhận tăng 1,27 đồng, tỷ giá đạt 162,56 VND/JPY (mua) và 170,31 VND/JPY (bán).
BIDV: Tỷ giá mua tăng 1,78 đồng, bán tăng 1,87 đồng, tương ứng ở mức 163,26 VND/JPY và 170,80 VND/JPY.
Agribank: Tăng lần lượt 1,29 đồng và 1,39 đồng, tỷ giá mua và bán là 162,33 VND/JPY và 170,10 VND/JPY.
Eximbank: Tỷ giá mua vào tăng 1,94 đồng, bán ra tăng 2,26 đồng, với mức 164,41 VND/JPY (mua) và 169,98 VND/JPY (bán).
Techcombank: Tỷ giá lần lượt đạt 160,83 VND/JPY (mua vào, tăng 2,53 đồng) và 171,22 VND/JPY (bán ra, tăng 2,55 đồng).
Sacombank: Tăng 2,56 đồng ở chiều mua và 2,53 đồng ở chiều bán, với mức 164,56 VND/JPY (mua) và 171,59 VND/JPY (bán).
NCB: Tỷ giá đạt 162,31 VND/JPY (mua) và 170,63 VND/JPY (bán), tương ứng tăng 1,78 đồng và 1,81 đồng.
HSBC: Tỷ giá tăng 1,22 đồng ở chiều mua và 1,28 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 162,16 VND/JPY và 169,24 VND/JPY.
Đánh giá chung
Tỷ giá mua cao nhất: Sacombank dẫn đầu với mức 164,56 VND/JPY.
Tỷ giá bán thấp nhất: HSBC cung cấp mức giá tốt nhất ở chiều bán, 169,24 VND/JPY.
Nhìn chung, các ngân hàng đều ghi nhận mức tăng nhẹ ở cả chiều mua và bán so với ngày trước đó, phản ánh sự điều chỉnh tích cực trên thị trường ngoại tệ.
Bảng tổng hợp tỷ giá Yên Nhật ở 1 số ngân hàng chi tiết
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 28/11/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 159,37 | 168,63 | – | – |
VietinBank | 162,56 | 170,31 | +1,27 | +1,27 |
BIDV | 163,26 | 170,80 | +1,78 | +1,87 |
Agribank | 162,33 | 170,10 | +1,29 | +1,39 |
Eximbank | 164,41 | 169,98 | +1,94 | +2,26 |
Sacombank | 164,56 | 171,59 | +2,56 | +2,53 |
Techcombank | 160,83 | 171,22 | +2,53 | +2,55 |
NCB | 162,31 | 170,63 | +1,78 | +1,81 |
HSBC | 162,16 | 169,24 | +1,22 | +1,28 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 167,32 | 168,52 | +1,91 | +1,91 |
1. Agribank – Cập nhật: 01/01/1970 08:00 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,104.00 | 26,209.00 | 27,308.00 |
GBP | GBP | 31,324.00 | 31,450.00 | 32,411.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,123.00 | 28,236.00 | 29,096.00 |
JPY | JPY | 162.33 | 162.98 | 170.10 |
AUD | AUD | 16,147.00 | 16,212.00 | 16,706.00 |
SGD | SGD | 18,526.00 | 18,600.00 | 19,118.00 |
THB | THB | 714.00 | 717.00 | 747.00 |
CAD | CAD | 17,749.00 | 17,820.00 | 18,330.00 |
NZD | NZD | 14,664.00 | 15,157.00 | |
KRW | KRW | 17.45 | 19.17 |
Nguồn: https://baodaknong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-28-11-2024-dong-yen-tiep-tuc-xu-huong-tang-manh-235424.html