Tin tức về tỷ giá Yên Nhật ngày 27/11/2024
Tỷ giá Yen Nhật sáng ngày 27/11/2024 tại các ngân hàng được ghi nhận như sau:
Vietcombank: Tỷ giá mua vào là 159,37 VND/JPY và bán ra là 168,63 VND/JPY, tăng nhẹ 0,16 đồng ở cả hai chiều mua và bán.
Vietinbank: Tỷ giá Yen tại Vietinbank tăng 1,09 đồng ở chiều mua và 0,74 đồng ở chiều bán, đạt mức 161,29 VND/JPY cho mua vào và 169,04 VND/JPY cho bán ra.
BIDV: Tại BIDV, tỷ giá Yen tăng 0,75 đồng ở chiều mua và 0,77 đồng ở chiều bán, lần lượt là 160,73 VND/JPY và 168,16 VND/JPY.
Agribank: Tỷ giá Yen Nhật tại Agribank là 161,04 VND/JPY ở chiều mua và 168,71 VND/JPY ở chiều bán, tăng 0,14 đồng ở cả hai chiều.
Eximbank: Tỷ giá mua bán Yen tại Eximbank là 162,47 VND/JPY và 167,72 VND/JPY, giảm 0,03 đồng ở chiều mua và 0,01 đồng ở chiều bán.
Techcombank: Tỷ giá tại Techcombank tăng 0,42 đồng ở chiều mua và 0,46 đồng ở chiều bán, đạt mức 158,30 VND/JPY và 168,67 VND/JPY.
Sacombank: Tại Sacombank, tỷ giá Yen tăng 0,57 đồng ở chiều mua và 0,59 đồng ở chiều bán, với giá tương ứng là 162 VND/JPY và 169,06 VND/JPY.
NCB: Tỷ giá Yen tại NCB là 160,53 VND/JPY đối với mua vào và 168,82 VND/JPY đối với bán ra, với mức tăng 0,05 đồng ở chiều mua và giảm 0,16 đồng ở chiều bán.
HSBC: Tỷ giá Yen tại HSBC giảm 0,11 đồng ở chiều mua và 0,07 đồng ở chiều bán, lần lượt là 160,94 VND/JPY và 167,96 VND/JPY.
Theo thông tin từ Báo Công Thương, Eximbank hiện đang có mức tỷ giá mua Yen cao nhất, trong khi cũng ghi nhận tỷ giá bán thấp nhất so với các ngân hàng khác.
Bảng tổng hợp tỷ giá Yên Nhật ở 1 số ngân hàng chi tiết
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 27/11/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 159,37 | 168,63 | +0,16 | +0,16 |
VietinBank | 161,29 | 169,04 | +1,09 | +0,74 |
BIDV | 161,48 | 168,93 | +0,75 | +0,77 |
Agribank | 161,04 | 168,71 | +0,14 | +0,14 |
Eximbank | 162,47 | 167,72 | -0,03 | -0,01 |
Sacombank | 162 | 169,06 | +0,57 | +0,59 |
Techcombank | 158,30 | 168,67 | +0,42 | +0,46 |
NCB | 160,53 | 168,82 | +0,05 | -0,16 |
HSBC | 160,94 | 167,96 | -0,11 | -0,07 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 165,41 | 166,61 | +0,31 | +0,31 |
1. VCB – Cập nhật: 27/11/2024 01:58 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,978.36 | 16,139.76 | 16,657.51 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,522.02 | 17,699.01 | 18,266.79 |
SWISS FRANC | CHF | 27,902.22 | 28,184.06 | 29,088.20 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,422.11 | 3,456.68 | 3,567.57 |
DANISH KRONE | DKK | – | 3,495.94 | 3,629.81 |
EURO | EUR | 25,878.45 | 26,139.85 | 27,297.36 |
POUND STERLING | GBP | 31,003.12 | 31,316.28 | 32,320.90 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.43 | 3,215.58 | 3,318.74 |
INDIAN RUPEE | INR | – | 300.64 | 312.66 |
YEN | JPY | 159.37 | 160.97 | 168.63 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.38 | 18.86 |
KUWAITI DINAR | KWD | – | 82,383.17 | 85,676.61 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | – | 5,632.37 | 5,755.20 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | – | 2,232.70 | 2,327.49 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | – | 232.61 | 257.50 |
SAUDI RIAL | SAR | – | 6,750.81 | 6,998.93 |
SWEDISH KRONA | SEK | – | 2,252.19 | 2,347.80 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,351.40 | 18,536.76 | 19,131.42 |
THAILAND BAHT | THB | 646.58 | 718.42 | 745.93 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank – Cập nhật: 01/01/1970 08:00 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 25,996.00 | 26,100.00 | 27,198.00 |
GBP | GBP | 31,179.00 | 31,304.00 | 32,263.00 |
HKD | HKD | 3,197.00 | 3,210.00 | 3,314.00 |
CHF | CHF | 28,036.00 | 28,149.00 | 29,005.00 |
JPY | JPY | 161.04 | 161.69 | 168.71 |
AUD | AUD | 16,068.00 | 16,133.00 | 16,627.00 |
SGD | SGD | 18,471.00 | 18,545.00 | 19,061.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 745.00 |
CAD | CAD | 17,626.00 | 17,697.00 | 18,202.00 |
NZD | NZD | 14,511.00 | 15,002.00 | |
KRW | KRW | 17.33 | 19.02 |
Nguồn: https://baodaknong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-27-11-2024-dong-yen-nhat-ghi-nhan-su-tang-truong-nhe-235303.html