Đơn vị tiền tệ Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật (JPY). Yên Nhật hay còn gọi là Man (ký hiệu: ¥, mã: JPY) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản.
Tỷ giá Yên Nhật trong nước hôm nay 16/5/2024
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 16/5/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yên Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 157,88 VND/JPY và tỷ giá bán là 166,96 VND/JPY, giảm 0,02 đồng ở chiều mua và giảm 0,16 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yên Nhật tăng 1,56 đồng ở chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 159,94 VND/JPY và 169,64 VND/JPY.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,07 đồng ở chiều mua và tăng 0,09 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 157,81 VND/JPY và 166,14 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yên Nhật ở chiều mua và chiều bán là 158,87 VND/JPY và 166,81 VND/JPY – giảm 0,13 đồng ở chiều mua và giảm 0,15 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Eximbank, giảm 0,72 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt là mức giá 159,91 VND/JPY và 165,21 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,55 đồng ở chiều mua và tăng 0,54 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 156,62 VND/JPY và 169,02 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,01 đồng ở chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá 160,71 VND/JPY và 165,72 VND/JPY.
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yên Nhật là 158,54 VND/JPY ở chiều mua và 166,62 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 0,01 đồng ở chiều mua và giảm 0,53 đồng ở chiều bán).
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,08 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt ở mức 158,44 VND/JPY và 165,19 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yên Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Bảng giá man hôm nay 16/5/2024 tại hơn 36 ngân hàng Việt Nam
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 158,02 | 158,65 | 166,96 | 167,46 |
ACB | 160,34 | 161,15 | 166,01 | 166,01 |
Agribank | 159,00 | 159,64 | 166,96 | |
Bảo Việt | 158,52 | 168,14 | ||
BIDV | 157,81 | 158,77 | 166,14 | |
CBBank | 159,02 | 159,83 | 165,86 | |
Đông Á | 162,20 | 165,50 | 169,50 | 169,00 |
Eximbank | 159,91 | 160,39 | 165,21 | |
GPBank | 159,93 | |||
HDBank | 160,64 | 161,15 | 165,02 | |
Hong Leong | 158,72 | 160,42 | 165,10 | |
HSBC | 158,44 | 159,81 | 165,19 | 165,19 |
Indovina | 158,78 | 160,58 | 163,52 | |
Kiên Long | 157,32 | 159,02 | 166,58 | |
Liên Việt | 157,68 | 158,68 | 168,83 | |
MSB | 160,69 | 158,73 | 166,79 | 166,79 |
MB | 160,24 | 162,24 | 169,74 | 169,74 |
Nam Á | 158,18 | 161,18 | 164,41 | |
NCB | 158,54 | 159,74 | 165,82 | 166,62 |
OCB | 159,84 | 161,34 | 165,89 | 165,39 |
OceanBank | 157,68 | 158,68 | 168,83 | |
PGBank | 159,98 | 165,78 | ||
PublicBank | 157,00 | 159,00 | 167,00 | 167,00 |
PVcomBank | 159,52 | 157,93 | 166,63 | 166,63 |
Sacombank | 160,71 | 161,21 | 165,72 | 165,22 |
Saigonbank | 159,03 | 159,33 | 166,61 | |
SCB | 158,70 | 159,70 | 165,80 | 164,80 |
SeABank | 158,36 | 160,26 | 167,86 | 167,36 |
SHB | 158,86 | 159,86 | 165,36 | |
Techcombank | 156,08 | 160,44 | 167,00 | |
TPB | 157,52 | 160,27 | 168,80 | |
UOB | 157,73 | 159,36 | 166,08 | |
VIB | 159,76 | 161,16 | 166,14 | 165,14 |
VietABank | 159,51 | 161,21 | 164,45 | |
VietBank | 159,91 | 160,39 | 165,21 | |
VietCapitalBank | 157,93 | 159,52 | 167,41 | |
Vietcombank | 157,88 | 159,47 | 166,96 | |
VietinBank | 161,74 | 161,74 | 169,69 | |
VPBank | 159,72 | 160,22 | 165,99 | |
VRB | 157,78 | 158,74 | 166,09 |
Tỷ giá Yên Nhật chợ đen ngày 16/5/2024
Giá 1 Yên chợ đen: 165,80 VND
Giá Yên trung bình: 165,80 VND
Giá 1 man (10.000 Yên) : 1.658.000 VND
Giá cập nhật lúc 04:03:34 16/05/2024
Hôm nay 16/5/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yên Nhật/VND tăng 0,09 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 165,62 VND/JPY và chiều bán là 166,82 VND/JPY.