Giá vàng trong nước hôm nay 24/3/2024
Giá vàng trong nước chốt phiên giao dịch tuần được Tập đoàn DOJI niêm yết chiều mua vào ở ngưỡng 78,1 triệu đồng/lượng; giá bán ra ở mức 80,1 triệu đồng/lượng.
So với chốt phiên giao dịch tuần trước, giá vàng tại DOJI điều chỉnh giảm 1,3 triệu đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra.
Chênh lệch giá mua – bán vàng SJC tại DOJI ở mức 2 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó, Công ty VBĐQ Sài Gòn SJC niêm yết, giá vàng mua vào 78 triệu đồng/lượng; giá bán ra là 80,3 triệu đồng/lượng.
So với chốt phiên giao dịch tuần trước, giá vàng tại Công ty VBĐQ Sài Gòn SJC giảm 1,2 triệu đồng/lượng chiều mua vào và giảm 1,4 triệu đồng/lượng chiều bán ra.
Chênh lệch giá mua – bán vàng SJC ở mức 2,3 triệu đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay ngày 24/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 24/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 24/3/2024
Giá vàng hôm nay | Ngày 24/3/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 78,00 | 80,32 | – | – |
Tập đoàn DOJI | 78,10 | 80,10 | – | – |
Mi Hồng | 78,60 | 79,80 | – | – |
PNJ | 78,10 | 80,30 | – | – |
Vietinbank Gold | 78,00 | 80,02 | – | – |
Bảo Tín Minh Châu | 78,05 | 79,95 | – | – |
Bảo Tín Mạnh Hải | 78,05 | 80,15 | – | – |
Trong khi giá vàng SJC liên tục đi xuống, giá vàng nhẫn và vàng trang sức 24K các loại lại tăng 200.000 đồng/lượng so với cuối tuần trước. Hiện giá vàng nhẫn được các doanh nghiệp niêm yết mua vào 67,9 triệu đồng/lượng, bán ra 69 triệu đồng/lượng, ổn định so với hôm qua.
Giá vàng nhẫn biến động ngược chiều với thế giới trong bối cảnh thị trường đang chờ đợi chính sách mới về quản lý thị trường vàng của Ngân hàng Nhà nước. Đề xuất mới nhất được cập nhật đến thời điểm hiện tại là có thể bỏ độc quyền giá vàng miếng SJC, cấp phép thêm cho một số doanh nghiệp đủ điều kiện sản xuất vàng miếng. Dù vậy, thông tin này đến giờ vẫn chưa chính thức.
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 24/3/2024 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 78,100,000 | 80,100,000 |
DOJI HCM lẻ | 78,100,000 | 80,100,000 |
DOJI HCM buôn | 78,100,000 | 80,100,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,695,000 | 6,885,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,750,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,310,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,141,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,540,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,998,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,830,000 | 6,960,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 78,100,000 | 80,100,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 24/3/2024 09:34 – Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,800 | 8,030 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,790 | 6,900 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,790 | 6,900 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,790 | 6,910 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,780 | 6,860 |
Vàng nữ trang 999 | 6,773 | 6,853 |
Vàng nữ trang 99 | 6,701 | 6,801 |
Vàng 750 (18K) | 5,020 | 5,160 |
Vàng 585 (14K) | 3,888 | 4,028 |
Vàng 416 (10K) | 2,729 | 2,869 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,790 | 6,910 |
Vàng 916 (22K) | 6,244 | 6,294 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,334 | 4,474 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,540 | 4,680 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,060 | 4,200 |
Vàng 375 (9K) | 2,448 | 2,588 |
Vàng 333 (8K) | 2,139 | 2,279 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 24/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 24/3
Cập nhật lúc: 10:00:23 24/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 68,330,000 | 69,630,000 | 1,300,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 68,330,000 | 69,630,000 | 1,300,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 78,050,000 | 79,950,000 | 1,900,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 66,850,000 |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 24/3
Cập nhật lúc: 10:00:24 24/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 78,600,000 | 79,800,000 | 1,200,000 |
999 | 66,900,000 | 68,000,000 | 1,100,000 | |
985 | 65,600,000 | 66,900,000 | 1,300,000 | |
980 | 65,300,000 | 66,600,000 | 1,300,000 | |
950 | 63,400,000 | |||
750 | 46,300,000 | 47,800,000 | 1,500,000 | |
680 | 41,000,000 | 42,500,000 | 1,500,000 | |
610 | 40,000,000 | 41,500,000 | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 24/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 10:04:02 24/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 78,060,000 | 80,360,000 | 2,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 67,860,000 | 69,160,000 | 1,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 67,860,000 | 69,260,000 | 1,400,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 67,760,000 | 68,660,000 | 900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 66,481,000 | 67,981,000 | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,665,000 | 51,665,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,208,000 | 40,208,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,819,000 | 28,819,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,060,000 ▼700K |
80,760,000 ▼700K |
1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 78,060,000 | 80,360,000 | 2,300,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 24/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 78.000.000 | 80.320.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 51.850.000 | 52.850.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 67.550.000 | 69.350.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 67.450.000 | 69.250.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 51.850.000 | 52.850.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 51.750.000 | 52.750.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 55.880.000 | 56.780.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 68.330.000 | 69.630.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 68.330.000 | 69.630.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 68.330.000 | 69.630.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 78.050.000 | 79.950.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 51.750.000 | 52.750.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 78.100.000 | 80.300.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 67.900.000 | 69.100.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 78.100.000 | 80.100.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 74.050.000 | 76.400.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 66.050.000 | 67.050.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 | 64.600.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 | 64.600.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 63.200.000 | 64.350.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 63.000.000 | 64.400.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 62.900.000 | 64.300.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 24/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 78.000.000 | 80.300.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 67.800.000 | 69.200.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 67.800.000 | 69.100.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 67.800.000 | 69.200.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 67.700.000 | 68.600.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 66.421.000 | 67.921.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 49.605.000 | 51.605.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 38.148.000 | 40.148.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.759.000 | 28.759.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 67.000.000 | 67.600.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 78.100.000 | 80.100.000 |
12 | TPHCM SJC | PNJ | 78.000.000 | 80.300.000 |
13 | TPHCM PNJ | PNJ | 67.900.000 | 69.100.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 24/3/2024
Giá vàng thế giới mở cửa phiên giao dịch sáng nay niêm yết trên Kitco ở ngưỡng 2164,5 USD/ounce, tăng 8,8 USD/ounce so với chốt phiên giao dịch tuần trước.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Kết quả khảo sát về xu hướng giá vàng tuần tới của Kitco, cũng có thấy xu hướng thận trọng của các chuyên gia. Khi tại cuộc khảo sát ở Phố Wall, có 15 chuyên gia phân tích tham gia trả lời, trong đó 40% nói giá vàng tăng, 27% nhận định giá vàng giảm và tới 33% cho rằng giá vàng sẽ đi ngang.
Trong khi đó, tại cuộc khảo sát trực tuyến ở Main Street, có 170 nhà đầu tư tham gia trả lời với quan điểm lạc quan hơn, khi 69% cho rằng giá vàng sẽ tăng, 15% nói giảm và số còn lại dự đoán giá vàng đi ngang.
Hiện giá vàng thế giới quy đổi theo tỉ giá niêm yết vào khoảng 65,2 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng nhẫn khoảng 3,8 triệu đồng/lượng và thấp hơn vàng miếng SJC khoảng 15,1 triệu đồng/lượng.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My