Giá vàng trong nước hôm nay 23/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 9h27 ngày 23/3/2024, giá vàng hôm nay 23 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay của SJC được điều chỉnh tăng thêm 300 nghìn đồng/lượng chiều bán ra, lên mức 80,32 triệu đồng/lượng (bán ra); giữ nguyên chiều mua vào.
Giá vàng hôm nay ngày 23/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 23/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Giá vàng 9999 được Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) cập nhật vào lúc 9h27′ và giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết vào 9h33′ như sau:
Bảng giá vàng hôm nay 23/3/2024 mới nhất
Giá vàng hôm nay ngày 23/3/2024 | Mua vào | Bán ra |
SJC Hà Nội | 78.000.000 đồng/lượng | 80.320.000 đồng/lượng |
SJC TP.HCM | 78.000.000 đồng/lượng | 80.300.000 đồng/lượng |
SJC Đà Nẵng | 78.000.000 đồng/lượng | 80.320.000 đồng/lượng |
DOJI Hà Nội | 78.100.000 đồng/lượng | 80.100.000 đồng/lượng |
DOJI TP.HCM | 78.100.000 đồng/lượng | 80.100.000 đồng/lượng |
Mức chênh lệch mua vào – bán ra vàng SJC đang được niêm yết ở ngưỡng cao. Điều này khiến nhà đầu tư đối diện nguy cơ thua lỗ khi mua vàng. Thêm vào đó, một số thông tin liên quan đến hoạt động quản lý vàng, độc quyền vàng miếng thời gian gần đây cũng khiến nhà đầu tư cân nhắc hơn trước khi xuống tiền.
Giá vàng nhẫn trong nước hôm nay 23/3/2024
Đối với vàng nhẫn tính đến 8h50, giá vàng nhẫn tròn trơn được Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 68,38-69,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). So với mở cửa phiên giao dịch sáng qua, giá vàng nhẫn được Bảo Tín Minh Châu giảm 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra.
Trong khi đó, Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 67,8-69,1 triệu đồng/lượng chiều mua vào – bán ra. So với mở cửa phiên giao dịch sáng qua, giá vàng nhẫn được Vàng bạc đá quý Sài Gòn điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra.
Vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) niêm yết ở ngưỡng 67,9-69 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). So với mở cửa phiên giao dịch sáng qua, giá vàng nhẫn được PNJ không điều chỉnh cả hai chiều mua vào và bán ra.
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 23/3/2024 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 78,100,000 | 80,100,000 |
DOJI HCM lẻ | 78,100,000 | 80,100,000 |
DOJI HCM buôn | 78,100,000 | 80,100,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,695,000 | 6,885,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,750,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,310,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,141,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,540,000 | – |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,998,000 | – |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,830,000 | 6,960,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 78,100,000 | 80,100,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 23/3/2024 09:34 – Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,800 | 8,030 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,790 | 6,900 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,790 | 6,900 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,790 | 6,910 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,780 | 6,860 |
Vàng nữ trang 999 | 6,773 | 6,853 |
Vàng nữ trang 99 | 6,701 | 6,801 |
Vàng 750 (18K) | 5,020 | 5,160 |
Vàng 585 (14K) | 3,888 | 4,028 |
Vàng 416 (10K) | 2,729 | 2,869 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,790 | 6,910 |
Vàng 916 (22K) | 6,244 | 6,294 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,334 | 4,474 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,540 | 4,680 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,060 | 4,200 |
Vàng 375 (9K) | 2,448 | 2,588 |
Vàng 333 (8K) | 2,139 | 2,279 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 23/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 23/3
Cập nhật lúc: 12:14:22 23/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 68,330,000 ▼50K |
69,630,000 ▼50K |
1,300,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 68,330,000 ▼50K |
69,630,000 ▼50K |
1,300,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 78,050,000 ▲750K |
79,950,000 ▲750K |
1,900,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 66,850,000 ▼50K |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 23/3
Cập nhật lúc: 12:14:23 23/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 78,600,000 ▲600K |
79,800,000 ▲500K |
1,200,000 |
999 | 66,900,000 ▲100K |
68,000,000 | 1,100,000 | |
985 | 65,600,000 ▲100K |
66,900,000 ▲100K |
1,300,000 | |
980 | 65,300,000 ▲100K |
66,600,000 ▲100K |
1,300,000 | |
950 | 63,400,000 ▲200K |
|||
750 | 46,300,000 | 47,800,000 | 1,500,000 | |
680 | 41,000,000 | 42,500,000 | 1,500,000 | |
610 | 40,000,000 | 41,500,000 | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 23/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 12:16:02 23/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 78,060,000 | 80,360,000 ▲300K |
2,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 67,860,000 | 69,160,000 | 1,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 67,860,000 | 69,260,000 | 1,400,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 67,760,000 | 68,660,000 | 900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 66,481,000 | 67,981,000 | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,665,000 | 51,665,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,208,000 | 40,208,000 | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,819,000 | 28,819,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,060,000 ▼700K |
80,760,000 ▼700K |
1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 78,060,000 | 80,360,000 ▲300K |
2,300,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 23/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 78.000.000 | 80.320.000 +300.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 51.850.000 | 52.850.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 67.550.000 -50.000 |
69.350.000 -50.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 67.450.000 -50.000 |
69.250.000 -50.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 51.850.000 | 52.850.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 51.750.000 | 52.750.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 55.880.000 | 56.780.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 68.330.000 -50.000 |
69.630.000 -50.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 68.330.000 -50.000 |
69.630.000 -50.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 68.330.000 -50.000 |
69.630.000 -50.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 78.050.000 +750.000 |
79.950.000 +750.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 51.750.000 | 52.750.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 78.100.000 +600.000 |
80.300.000 +800.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 67.900.000 | 69.100.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 78.100.000 +400.000 |
80.100.000 +400.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 74.050.000 | 76.400.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 66.050.000 | 67.050.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 | 64.600.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.000 | 64.600.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 63.200.000 | 64.350.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 63.000.000 | 64.400.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 62.900.000 | 64.300.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 23/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | TPHCM SJC | PNJ | 78.000.000 +400.000 |
80.300.000 +600.000 |
2 | TPHCM PNJ | PNJ | 67.900.000 | 69.100.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 78.000.000 | 80.300.000 +300.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 67.800.000 | 69.200.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 67.800.000 | 69.100.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 67.800.000 | 69.200.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 67.700.000 | 68.600.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 66.421.000 | 67.921.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 49.605.000 | 51.605.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 38.148.000 | 40.148.000 |
11 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.759.000 | 28.759.000 |
12 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | SJC | 67.000.000 | 67.600.000 |
13 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 78.100.000 +400.000 |
80.100.000 +400.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 23/3/2024
Lúc 8h06′ hôm nay (ngày 23/3, giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 2.164,5 USD/ounce, giảm 8,5 USD/ounce so với đêm qua. Giá vàng giao tương lai tháng 6/2024 trên sàn Comex New York ở mức 2.181,6 USD/ounce.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng giảm vào đầu phiên giao dịch tại Mỹ do các nhà giao dịch hợp đồng tương lai ngắn hạn chốt lời sau khi giá vàng lên mức cao kỷ lục. Sự phục hồi của đồng USD vào cuối tuần cũng là yếu tố làm ảnh hưởng tới giá vàng.
Trước đó, Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) phát đi tín hiệu về khả năng cắt giảm lãi suất 3 lần trong năm nay, ngay cả khi lạm phát trên mức mục tiêu 2%. Điều này giúp đẩy giá vàng lên mức cao kỷ lục mới. Ngày 21/3, giá vàng thế giới tăng lên mức kỷ lục mới trên 2.200 USD/ounce. Kể từ giữa tháng 2, giá vàng đã tăng 12%.
Các nhà giao dịch dự đoán có tới 72% khả năng Fed sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất vào tháng 6/2024, tăng từ mức 65% trước khi có quyết định từ cuộc họp mới nhất.
Ông Daniel Ghali, chiến lược gia hàng hóa tại TD Securities, cho biết động lực mua vào dường như tạm thời cạn kiệt. Giá vàng đang điều chỉnh. Tuy nhiên, vàng vẫn còn nhiều dư địa để tăng giá khi Fed cắt giảm lãi suất. Lãi suất thấp khiến vàng trở nên rẻ hơn với các nhà đầu tư nắm giữ các loại tiền tệ khác.
Các nhà phân tích nhận định thị trường biến động sau cuộc họp của Fed kết thúc và giá xuống thấp là thời điểm để mua vào.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My